Trang 1 trong tổng số 5 trang • 1, 2, 3, 4, 5
Xe tải giải phóngvừa thanh lịch, màu sắc trang nhã mà không mất đi vẻ mạnh mẽ, động cơ hiện đại. Đó là chiếc xe Faw 6,4 tấn cabin ISUZU. Dòng xe đang khẳng định được chỗ đứng trên thị trường tải nhẹ Việt Nam.
TT | Thông số | Đơn vị | Trị số |
I | Thông số chung | ||
1.1 | Kích thước chung (DxRxC) | mm | 8250x2300x3170 |
1.2 | Chiều dài cơ sở | mm | 4560 |
1.3 | Vệt bánh xe trước/sau | mm | 1720/1650 |
1.4 | Khoảng sáng gầm | mm | 230 |
1.5 | Kích thước lòng thùng | mm | 6250x2200x700/2050 |
1.6 | Trọng lượng bản thân | Kg | 4305 |
1.7 | Trọng tải | Kg | 6700 |
1.8 | Số người trong buồng lái | Người | 3 |
1.9 | Trọng lượng toàn bộ | Kg | 11200 |
1.1'0 | Góc dốc lớn nhất khắc phục được | % | 22,8 |
1.11 | Tốc độ chuyển động lớn nhất | Km/h | 100 |
1.12 | Bán kính vòng quay nhỏ nhất theo vết bánh xe trước phía ngoài | m | 9.74 |
1.13 | Mức tiêu hao nhiên liệu ở 100km/h | lít | 15 |
II | Động cơ | YC4E140-20 | |
2.1 | Loại nhiên liệu | Diezel | |
2.2 | Số xi lanh | 04 (thẳng hàng) | |
2.3 | Dung tích xilanh | cc | |
2.4 | Công suất lớn nhất | KW(PS)/v/ph | 105 (149,6)/2800 |
2.5 | Mô men xoắn lớn nhất | Nm(KGm)/v/ph | 430 (43,/1400-1800 |
III | Hệ thống truyền lực | ||
3.1 | Hộp số | Cơ khí- năm cấp số tiến một cấp sốlùi, điều khiển bằng tay | |
IV | Hệ thống lái | Trục vít-ê cu bi, dẫn động cơ khí cótrợ lực thủy lực, tay lái gật gù | |
V | Hệ thống phanh | ||
5.1 | Phanh công tác | ||
Bánh trước | Má phanh tang trống,dẫn động khí nén | ||
Bánh sau | Má phanh tang trống, dẫn động khí nén | ||
5.2 | Phanh tay | Phanh lốc kê, dẫn động khí nén +lò xo tích năng | |
VI | Hệ thống treo | ||
6.1 | Hệ thống treo trước | Phụ thuộc, nhíp bán elip, giảm chấn ống thủy lực | |
6.2 | Hệ thống treo sau | Phụ thuộc, nhíp bán elip. | |
VII | Bánh xe và lốp | ||
7.1 | Số lốp xe | Chiếc | 06 + 1 |
7.2 | Kích thước lốp | inch | 8.25-16 |
VIII | Hệ thống điện | Vôn | 24V |
8.1 | Kính cửa điều khiển điện |
Trang 1 trong tổng số 5 trang • 1, 2, 3, 4, 5
|
|