Trang 1 trong tổng số 5 trang • 1, 2, 3, 4, 5
xe tải hyundai là dòng xe thương mại của tập đoàn Hyundai Hàn Quốc với nhiều sản phẩm đa dạng như HD120 thùng lửng, HD120 đông lạnh.... Đặc điểm nổi bật của xe xe tải hyundai là ngoại thất được thiết kế hiện đại năng động, kiểu dáng khí động học giúp tăng khả năng tiết kiệm nhiên liệu khi vận hành.
Thông số kỹ thuật xe tải Hyundai 5 tấn | Hyundai HD120 |
Loại xe | Ô tô tải |
Kiểu Cabin | Cabin có giường nằm |
Công thức bánh xe | Tay lái thuận 4x2 |
Kích thước | |
Kích thước tổng thể D x R x C (mm) | 8.620 x 2.400 x 2.525 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 4.895 |
Vệt bánh xe trước/sau (mm) | 1.795/1.660 |
Kích thước lọt lòng thùng xe (mm) | |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 210 |
Trọng lượng | |
Trọng lượng bản thân (kg) | 5.270 |
Trọng lượng toàn bộ | 12.520 |
Vận hành | |
Tốc độ tối đa (km/h) | 132 |
Khả năng vượt dốc lớn nhất (%) | 36,4 |
Bán kính quay vòng nhỏ nhất (m) | 5,7 |
Động cơ | D6GA2B |
Động cơ Diesel 4 kỳ, 6 xy lanh thẳng hàng, làm mát bằng nước, Turbo tăng áp | |
Dung tích xy lanh (cm3) | 5.899 |
Công suất lớn nhất (kW(HP)/rpm) | 165(222)2.500 |
Momen soắn lớn nhất (kg.m/rpm) | 65/1.700 |
Hệ thống điện | |
Ác quy | MF90Ah/120H |
Máy phát điện | 24V - 70A |
Ly hợp | Đĩa đơn ma sát khô, dẫn động thủy lực trợ lực chân không |
Hộp số | Cơ khí, dẫn động thủy lực, 06 số tiến, 01 số lùi |
Lốp và mâm xe | |
Kiểu loại | Trước đơn/sau đôi |
Lốp trước/sau | 12R22.5 - 16PR |
Hệ thống lái | |
Kiểu loại | Trục vít - ecu bi |
Hệ thống phanh | |
Phanh chính | Dẫn động thủy lực - khí nén |
Phanh đỗ xe | Tác động lên trục thứ cấp hộp số |
Phanh hỗ trợ | Phanh khí sả, van bướm đóng mở bàng hơi |
Giảm sóc | |
Kiểu loại giảm sóc trước/sau | Nhíp bán nguyệt, giảm chấn thủy lực |
Thể tích thùng nhiên liệu | 200 lít |
Số người được phép trở kể cả lái | 02 người |
Trang 1 trong tổng số 5 trang • 1, 2, 3, 4, 5
|
|