Xe TERA245L với tải trọng linh hoạt từ 2.4 tấn đến 2.9 tấn, tối ưu hóa nhu cầu sử dụng cho nhà đầu tư. Đặc biệt, có tổng trọng tải dưới 5 tấn là điều kiện để xe có thể vận hành trong nội đô thành phố.
0868 227 111
Xe TERA245L sở hữu thiết kế tinh xảo và sắc nét, mang đặc trưng của dòng xe thương hiệu TERACO. Cabin vuông với mặt lưới tản nhiệt được mạ crom, mang lại sự chắc chắn mạnh mẽ và làm nổi bật lên sự sang trọng vốn có. Đặc biệt, hệ thống đèn pha Halogen tích hợp đèn xi nhan và đèn sương mù, giúp hỗ trợ tối đa khả năng quan sát cho người lái khi di chuyển trong điều kiện thời tiết xấu, ban đêm hoặc những cung đường gập ghềnh.
Nội thất của TERA245L được thiết kế phá cách, hiện đại tiện nghi với không gian rộng rãi, thuận tiện cùng hệ thống điều hòa tiêu chuẩn với công suất lớn, hệ thống radio/AUX kèm theo remote điều khiển từ xa. TERA245L tăng cường thêm các tiện ích cho người sử dụng, bằng cách thiết kế thêm hộc chứa đồ, hộc đựng cốc, ngăn để tài liệu.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT XE TERA 245L
Kích thước & trọng lượng
Tổng thể (Không thùng) Chiều dài
mm
6.080
Chiều rộng
mm
1.910
Chiều cao
mm
2.290
Trọng lượng Tự trọng
kg
1.870
Tổng trọng lượng
kg
5.500
Chiều dài cơ sở
mm
3.360
Vệt bánh xe Trước
mm
1.552
Sau
mm
1.500
Khoảng sáng gầm xe
mm
200
Bán kính quay vòng nhỏ nhất
m
7.0
Động cơ
Chassis
Nhãn hiệu động cơ
ISUZU
Dung tích xy-lanh
cc
2.771
Tiêu chuẩn khí thải
Euro
IV
Đường kính & hành trình pít-tông
mm
93 x 102
Tỷ số nén
17,2:1
Công suất cực đại
PS/rpm
106/3.400
Mô-men xoắn cực đại
N.m/rpm
257/2.000
Hệ thống nhiên liệu
Phun dầu điện tử (CRDi)
Thùng nhiên liệu
Lít
90
Tốc độ tối đa
km/h
96
Loại hộp số
Getrag (5MTI260M)
Kiểu hộp số
Cơ khí – 5 số tiến 1 số lùi
Tỷ số truyền động cầu sau
5.83
Hệ thống treo Trước
Phụ thuộc, nhíp lá (03 lá), giảm chấn thủy lực
Sau
Phụ thuộc, nhíp lá (06 lá), giảm chấn thủy lực
Hệ thống phanh Phanh chính
Thủy lực, trợ lực chân không
Trước/ Sau
Tang trống/ Tang trống
Phanh phụ
Phanh khí thải
0868 227 111
Xe TERA245L sở hữu thiết kế tinh xảo và sắc nét, mang đặc trưng của dòng xe thương hiệu TERACO. Cabin vuông với mặt lưới tản nhiệt được mạ crom, mang lại sự chắc chắn mạnh mẽ và làm nổi bật lên sự sang trọng vốn có. Đặc biệt, hệ thống đèn pha Halogen tích hợp đèn xi nhan và đèn sương mù, giúp hỗ trợ tối đa khả năng quan sát cho người lái khi di chuyển trong điều kiện thời tiết xấu, ban đêm hoặc những cung đường gập ghềnh.
Nội thất của TERA245L được thiết kế phá cách, hiện đại tiện nghi với không gian rộng rãi, thuận tiện cùng hệ thống điều hòa tiêu chuẩn với công suất lớn, hệ thống radio/AUX kèm theo remote điều khiển từ xa. TERA245L tăng cường thêm các tiện ích cho người sử dụng, bằng cách thiết kế thêm hộc chứa đồ, hộc đựng cốc, ngăn để tài liệu.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT XE TERA 245L
Kích thước & trọng lượng
Tổng thể (Không thùng) Chiều dài
mm
6.080
Chiều rộng
mm
1.910
Chiều cao
mm
2.290
Trọng lượng Tự trọng
kg
1.870
Tổng trọng lượng
kg
5.500
Chiều dài cơ sở
mm
3.360
Vệt bánh xe Trước
mm
1.552
Sau
mm
1.500
Khoảng sáng gầm xe
mm
200
Bán kính quay vòng nhỏ nhất
m
7.0
Động cơ
Chassis
Nhãn hiệu động cơ
ISUZU
Dung tích xy-lanh
cc
2.771
Tiêu chuẩn khí thải
Euro
IV
Đường kính & hành trình pít-tông
mm
93 x 102
Tỷ số nén
17,2:1
Công suất cực đại
PS/rpm
106/3.400
Mô-men xoắn cực đại
N.m/rpm
257/2.000
Hệ thống nhiên liệu
Phun dầu điện tử (CRDi)
Thùng nhiên liệu
Lít
90
Tốc độ tối đa
km/h
96
Loại hộp số
Getrag (5MTI260M)
Kiểu hộp số
Cơ khí – 5 số tiến 1 số lùi
Tỷ số truyền động cầu sau
5.83
Hệ thống treo Trước
Phụ thuộc, nhíp lá (03 lá), giảm chấn thủy lực
Sau
Phụ thuộc, nhíp lá (06 lá), giảm chấn thủy lực
Hệ thống phanh Phanh chính
Thủy lực, trợ lực chân không
Trước/ Sau
Tang trống/ Tang trống
Phanh phụ
Phanh khí thải
|
|