Girlbk1995
Thành viên cứng 01657831525
Nguồn cách phát âm tiếng Hàn http://tienghancoban.edu.vn/
I. Nối Âm (연음화):
1. Âm tiết thứ nhất tận cùng bởi phụ âm (받침), âm tiết thứ hai bắt đầu bởi phụ âm câm (이응):
받침 + 모음
예 : 발음 [바름] /ba-reum/ 책을 [채글] /chae- geul/
이름이 [이르미] /i-reu-mi/ 도서관에 [도서과네] /do- seo- kwa- ne
2. Âm tiết thứ nhất tận cùng bởi phụ âm ghép (겹 받침), âm tiết thứ hai bắt đầu bởi phụ âm câm (이응):
겹 받침+모음
예 : 읽어요 [일거요] /il-geo-yo/ 앉으세요 [안즈세요] /an- jeu-se- yo/
II. Trọng Âm Hóa (경음화):
Âm tiết thứ nhất tận cùng bởi các phụ âm ㄱ, ㄷ, ㅂ, ㄴ, ㄹ, ㅁ, ㅇ, ㄹ; âm tiết thứ hai bắt đầu bởi các phụ âm ㄱ, ㄷ, ㅂ,ㅅ , ㅈ - > âm tiết thứ hai đọc thành ㄲ, ㄸ, ㅃ, ㅆ, ㅉ
예 : 식당 [식땅] /shik- ttang/ 문법 [문뻡] /mun- bbeop/
살집 [살찝] /san-jjip/ 듣고 [듣꼬] /deut- kko/
III. Biến Âm (자음 동화 – Phụ âm đồng hóa):
1. Âm tiết thứ nhất tận cùng bởi phụ âm ㄱ âm tiết thứ hai bắt đầu bởi các phụ âm ㄴ, ㅁ -> đuôi chữ đọc thành ㅇ :
받침 ㄱ + (ㄴ, ㅁ) -> ㅇ
예 : 한국 말 [한궁말] /Han- gung- mal/ 작년 [장년] /jang- nyeon/
2. Âm tiết thứ nhất tận cùng bởi phụ âm ㄷ âm tiết thứ hai bắt đầu bởi các phụ âm ㄴ-> đuôi chữ đọc thành ㄴ :
받침 ㄷ + ㄴ -> ㄴ
예 : 믿는다 [민는다] /min- neun-da/
xem thêm phương pháp phát âm tiếng Hàn hiệu quả
3. Âm tiết thứ nhất tận cùng bởi phụ âm ㅂâm tiết thứ hai bắt đầu bởi phụ âm ㄴ-> đuôi chữ đọc thành ㅁ :
받침 ㅂ + ㄴ -> ㅁ
예 : 얼마입니까 ? [얼마 임니까] /eol- ma- im- ni- kka/
4. Âm tiết thứ nhất tận cùng bởi các phụ âm ㅇ, ㅁâm tiết thứ hai bắt đầu bởi phụ âm ㄹ-> âm tiết thứ hai đọc thành ㄴ :
받침 ㅇ, ㅁ + ㄹ -> ㄴ
예 : 종로 [종노] /jong-no/ 음력 [음녁] /eum- nyek/
5. Âm tiết thứ nhất tận cùng bởi các phụ âm ㄱ, ㅂâm tiết thứ hai bắt đầu bởi phụ âm ㄹ-> âm tiết thứ nhất đọc thành ㅇ, ㅁ; âm tiết thứ hai đọc thành ㄴ :
받침 ㄱ, ㅂ + ㄹ -> ㅇ, ㅁ +ㄴ
예 : 국립 [궁닙] /gung-nip/ 수업료 [수엄뇨] /su- eom- nyo/
IV. Nhũ Âm Hóa (유음화):
Âm tiết thứ nhất tận cùng bởi các phụ âm ㄴ,ㄹâm tiết thứ hai bắt đầu bởi phụ âm ㄹ-> đọc thành ㄹ :
받침 ㄴ, ㄹ+ㄹ ->ㄹ
예 : 몰라요 [몰라요] /mol-la-yo/ 연락 [열락] /yeol- lak/
Click để xem tiếp các tin khác cùng chuyên mục kinh nghiệm học tiếng Hàn Học ngữ pháp tiếng Hàn
TRUNG TÂM TIẾNG HÀN SOFL
Địa chỉ
Cơ sở 1 Số 365 - Phố vọng - Đồng tâm -Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở 2: Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội
Cơ sở 3: Số 54 Ngụy Như Kon Tum - Thanh Xuân - Hà Nội
Email: trungtamtienghansofl@gmail.com
Hotline: (84-4) 62 921 082 - (84-4) 0964 66 12 88
Website : http://trungtamtienghan.edu.vn/
I. Nối Âm (연음화):
1. Âm tiết thứ nhất tận cùng bởi phụ âm (받침), âm tiết thứ hai bắt đầu bởi phụ âm câm (이응):
받침 + 모음
예 : 발음 [바름] /ba-reum/ 책을 [채글] /chae- geul/
이름이 [이르미] /i-reu-mi/ 도서관에 [도서과네] /do- seo- kwa- ne
2. Âm tiết thứ nhất tận cùng bởi phụ âm ghép (겹 받침), âm tiết thứ hai bắt đầu bởi phụ âm câm (이응):
겹 받침+모음
예 : 읽어요 [일거요] /il-geo-yo/ 앉으세요 [안즈세요] /an- jeu-se- yo/
II. Trọng Âm Hóa (경음화):
Âm tiết thứ nhất tận cùng bởi các phụ âm ㄱ, ㄷ, ㅂ, ㄴ, ㄹ, ㅁ, ㅇ, ㄹ; âm tiết thứ hai bắt đầu bởi các phụ âm ㄱ, ㄷ, ㅂ,ㅅ , ㅈ - > âm tiết thứ hai đọc thành ㄲ, ㄸ, ㅃ, ㅆ, ㅉ
예 : 식당 [식땅] /shik- ttang/ 문법 [문뻡] /mun- bbeop/
살집 [살찝] /san-jjip/ 듣고 [듣꼬] /deut- kko/
III. Biến Âm (자음 동화 – Phụ âm đồng hóa):
1. Âm tiết thứ nhất tận cùng bởi phụ âm ㄱ âm tiết thứ hai bắt đầu bởi các phụ âm ㄴ, ㅁ -> đuôi chữ đọc thành ㅇ :
받침 ㄱ + (ㄴ, ㅁ) -> ㅇ
예 : 한국 말 [한궁말] /Han- gung- mal/ 작년 [장년] /jang- nyeon/
2. Âm tiết thứ nhất tận cùng bởi phụ âm ㄷ âm tiết thứ hai bắt đầu bởi các phụ âm ㄴ-> đuôi chữ đọc thành ㄴ :
받침 ㄷ + ㄴ -> ㄴ
예 : 믿는다 [민는다] /min- neun-da/
xem thêm phương pháp phát âm tiếng Hàn hiệu quả
3. Âm tiết thứ nhất tận cùng bởi phụ âm ㅂâm tiết thứ hai bắt đầu bởi phụ âm ㄴ-> đuôi chữ đọc thành ㅁ :
받침 ㅂ + ㄴ -> ㅁ
예 : 얼마입니까 ? [얼마 임니까] /eol- ma- im- ni- kka/
4. Âm tiết thứ nhất tận cùng bởi các phụ âm ㅇ, ㅁâm tiết thứ hai bắt đầu bởi phụ âm ㄹ-> âm tiết thứ hai đọc thành ㄴ :
받침 ㅇ, ㅁ + ㄹ -> ㄴ
예 : 종로 [종노] /jong-no/ 음력 [음녁] /eum- nyek/
5. Âm tiết thứ nhất tận cùng bởi các phụ âm ㄱ, ㅂâm tiết thứ hai bắt đầu bởi phụ âm ㄹ-> âm tiết thứ nhất đọc thành ㅇ, ㅁ; âm tiết thứ hai đọc thành ㄴ :
받침 ㄱ, ㅂ + ㄹ -> ㅇ, ㅁ +ㄴ
예 : 국립 [궁닙] /gung-nip/ 수업료 [수엄뇨] /su- eom- nyo/
IV. Nhũ Âm Hóa (유음화):
Âm tiết thứ nhất tận cùng bởi các phụ âm ㄴ,ㄹâm tiết thứ hai bắt đầu bởi phụ âm ㄹ-> đọc thành ㄹ :
받침 ㄴ, ㄹ+ㄹ ->ㄹ
예 : 몰라요 [몰라요] /mol-la-yo/ 연락 [열락] /yeol- lak/
Click để xem tiếp các tin khác cùng chuyên mục kinh nghiệm học tiếng Hàn Học ngữ pháp tiếng Hàn
TRUNG TÂM TIẾNG HÀN SOFL
Địa chỉ
Cơ sở 1 Số 365 - Phố vọng - Đồng tâm -Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở 2: Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội
Cơ sở 3: Số 54 Ngụy Như Kon Tum - Thanh Xuân - Hà Nội
Email: trungtamtienghansofl@gmail.com
Hotline: (84-4) 62 921 082 - (84-4) 0964 66 12 88
Website : http://trungtamtienghan.edu.vn/