Raovat.tuoitrevn.NET - Diễn đàn rao vặt hiệu quả - Đăng tin quảng cáo miễn phí, mua bán rao vặt uy tín chất lượng hàng đầu Việt Nam .
Hướng đẫn điền mẫu đơn xin visa Hàn Quốc
Có 2 mẫu đơn xin cấp visa Hàn Quốc được sử dụng phổ biến.
Hướng dẫn điền mẫu đơn xin visa Hàn Quốc. Liên hệ :0904 677 628.
1.1 Family name: họ; Given names: tên đệm và tên
1.2 Bỏ qua
1.3 Sex: Giới tính. Nam chọn Male, Nữ chọn Female
1.4 Date of Birth: Ngày sinh. Ghi theo thứ tự yyyy/mm/dd
1.5 Nationality: quốc tịch.
1.6 Country of Birth: nơi sinh
1.7 National Identity No: số chứng minh nhân dân số
1.8 Have you ever used any other names to enter or depart Korea? Bạn đã từng dùng bất cứ tên nào khác để nhập cảnh Hàn Quốc chưa? Không chọn “No”, có chọn “Yes” và ghi rõ tên đó ra bên dưới
1.9 Are you a citizen of more than one country? Có phải là công dân đa quốc tịch không? Không có chọn “No”. Có từ 2 quốc tịch trở lên, chọn “Yes” và liệt kê những nước mình có quốc tịch bên dưới
Lưu ý: Phần “FOR OFFICIAL USE ONLY” bỏ qua không điền.
Hướng dẫn điền mẫu đơn xin visa Hàn Quốc. Liên hệ:0904 677 628.
2.1 Passport Type: Loại hộ chiếu. Hộ chiếu phổ thông chọn Regular
2.2 Passport No: Số hộ chiếu
2.3 Country of Passport: Quốc gia cấp hộ chiếu
2.4 Place of issue: nơi cấp hộ chiếu. Phòng quản lý xuất nhập cảnh điền IMMIGRATION DEPARTMENT
2.5 Date of Issue: ngày cấp hộ chiếu theo định dạng dd/mm/yyyy
2.6 Date of Expiry: ngày hết hạn hộ chiếu theo định dạng dd/mm/yyyy
2.7 Do you have any valid passport? Có hộ chiếu nào khác không? (những hộ chiếu hợp pháp, không tính hộ chiếu cũ hết hạn,…). Không có chọn “No”. Nếu có thì chọn “Yes” và cung cấp thông tin: loại hộ chiếu, số, quốc gia cấp, ngày hết hạn.
Hướng dẫn điền mẫu đơn xin visa Hàn Quốc. liên hệ :0904 677 628.
3.1 Address in your home country: địa chỉ thường trú
3.2 Current Residental Address: địa chỉ hiện tại nếu khác địa chỉ thường trú
3.3 Cell Phone No.: số điện thoại di động
3.4 Telephone No.: số điện thoại cố định. Có thể điền giống số điện thoại di động
3.5 Email: địa chỉ email
3.6 Emergency Contact Information: Thông tin người liên hệ thay thế
4.1 Current Marital Status: Tình trạng hôn nhân hiện tại
4.2 If “married” please provide details of you spouse: nếu đã kết hôn vui lòng cung cấp thông tin người hôn phối
2.6 Điền mục 5. “EDUCATION”: Học vấn
5.1 What is the highest degree or level of education you have completed? Chọn bằng cấp cao nhất mà bạn có:
5.2 Name of School: tên trường
5.3 Location of School: địa chỉ trường
Hướng dẫn điền mẫu đơn xin visa Hàn Quốc. liên hệ :0904 677 628.
6.1 What is your current personal circumstances? Tình trạng công việc hiện tại của cá nhân
6.2 Employment Details
7.1 Purpose of Visit to Korea: Mục đích đi Hàn
7.2 Intended Period of Stay : Thời gian dự kiến ở Hàn.
7.3 Intented Date of Entry: Ngày dự định nhập cảnh Hàn Quốc.
7.4 Address in Korea: Địa chỉ khi ở Hàn.
7.5 Contact No. in Korea: Số liên lạc ở Hàn.
7.6 Have you travelled to Korea in the last 5 years? Đã từng đến Hàn trong 5 năm gần đây không?
Hướng dẫn điền mẫu đơn xin visa Hàn Quốc. liên hệ :0904 677 628.
7.7 Have you travelled outside your country of residence, excluding Korea, in the last 5 years?
7.8 Are you travelling to Korea with any family member? Có đi Hàn Quốc cùng thành viên gia đình nào không? (cha mẹ/ anh chị em ruột)
Hướng dẫn điền mẫu đơn xin visa Hàn Quốc. liên hệ :0904 677 628.
9.1 Estimated travel costs: Kinh phí du lịch dự trù, ghi số tiền USD
9.2 Who will pay for your travel-related expenses? Ai sẽ chi trả chi phí du lịch cho bạn?
Nếu bạn tự chi trả cho chuyến đi, có thể điền tương tự thông tin như trên.
Did you receive assistance in completing this form? Có ai hỗ trợ bạn hoàn thành đơn này?
Trên đây là toàn bộ nội dung hướng dẫn của chúng tôi về điền đơn xin cấp visa Hàn Quốc. Nếu còn vấn đề gì thắc mắc về các nội dung liên quan, quý khách vui lòng liên hệ hotline: 0904 677 628.
0904 677 628.
Nguồn: workpermit.vn
1. Mẫu đơn xin cấp visa Hàn Quốc.
Hướng đẫn điền mẫu đơn xin visa Hàn Quốc
Có 2 mẫu đơn xin cấp visa Hàn Quốc được sử dụng phổ biến.
- Mẫu song ngữ Anh – Hàn: download mẫu đơn xin visa Hàn Quốc tại đây. Đây là mẫu mới hơi khác chút xíu trên website của đại sứ quán do họ chưa cập nhật. Hiện tại, Hà Nội bắt buộc dùng mẫu này, Sài Gòn vẫn dùng song song 2 mẫu cũ và mới.
- Mẫu song ngữ Việt – Hàn: được cấp miễn phí tại Đại sứ quán hoặc Tổng Lãnh sự quán.
2. Hướng dẫn điền mẫu đơn xin visa Hàn Quốc.
2.1 Lưu ý chung.
- Khai form bằng tiếng Anh hoặc tiếng Hàn
- Đánh máy hoặc viết tay đều được chấp thuận
- Tất cả thông tin điền bằng chữ “IN HOA”
- Khai form trên word: Những ô [ ] cần tích chọn dấu [√] có thể copy dấu “√” ở phần hướng dẫn đầu tiên paste vào hoặc vào Insert -> Symbols -> Chọn font là Wingdings, kéo xuống dưới là thấy.
2.2 Điền Mục 1. “PERSONAL DETAILS”: Thông tin cá nhân.
Hướng dẫn điền mẫu đơn xin visa Hàn Quốc. Liên hệ :0904 677 628.
1.1 Family name: họ; Given names: tên đệm và tên
1.2 Bỏ qua
1.3 Sex: Giới tính. Nam chọn Male, Nữ chọn Female
1.4 Date of Birth: Ngày sinh. Ghi theo thứ tự yyyy/mm/dd
1.5 Nationality: quốc tịch.
1.6 Country of Birth: nơi sinh
1.7 National Identity No: số chứng minh nhân dân số
1.8 Have you ever used any other names to enter or depart Korea? Bạn đã từng dùng bất cứ tên nào khác để nhập cảnh Hàn Quốc chưa? Không chọn “No”, có chọn “Yes” và ghi rõ tên đó ra bên dưới
1.9 Are you a citizen of more than one country? Có phải là công dân đa quốc tịch không? Không có chọn “No”. Có từ 2 quốc tịch trở lên, chọn “Yes” và liệt kê những nước mình có quốc tịch bên dưới
Lưu ý: Phần “FOR OFFICIAL USE ONLY” bỏ qua không điền.
2.3 Điền Mục 2. “PASSPORT INFORMATION”: Thông tin hộ chiếu.
Hướng dẫn điền mẫu đơn xin visa Hàn Quốc. Liên hệ:0904 677 628.
2.1 Passport Type: Loại hộ chiếu. Hộ chiếu phổ thông chọn Regular
2.2 Passport No: Số hộ chiếu
2.3 Country of Passport: Quốc gia cấp hộ chiếu
2.4 Place of issue: nơi cấp hộ chiếu. Phòng quản lý xuất nhập cảnh điền IMMIGRATION DEPARTMENT
2.5 Date of Issue: ngày cấp hộ chiếu theo định dạng dd/mm/yyyy
2.6 Date of Expiry: ngày hết hạn hộ chiếu theo định dạng dd/mm/yyyy
2.7 Do you have any valid passport? Có hộ chiếu nào khác không? (những hộ chiếu hợp pháp, không tính hộ chiếu cũ hết hạn,…). Không có chọn “No”. Nếu có thì chọn “Yes” và cung cấp thông tin: loại hộ chiếu, số, quốc gia cấp, ngày hết hạn.
2.4 Điền mục 3. “CONTACT INFORMATION”: Thông tin liên lạc.
Hướng dẫn điền mẫu đơn xin visa Hàn Quốc. liên hệ :0904 677 628.
3.1 Address in your home country: địa chỉ thường trú
3.2 Current Residental Address: địa chỉ hiện tại nếu khác địa chỉ thường trú
3.3 Cell Phone No.: số điện thoại di động
3.4 Telephone No.: số điện thoại cố định. Có thể điền giống số điện thoại di động
3.5 Email: địa chỉ email
3.6 Emergency Contact Information: Thông tin người liên hệ thay thế
- a) Full name in English: Họ tên đầy đủ tiếng Anh
- b) Country of residence: Quốc gia hiện cư trú
- c) Telephone No.: Số điện thoại
- d) Relationship to you: Mối quan hệ với bạn.
2.5 Điền mục 4. “MARITAL STATUS DETAILS”: Tình trạng hôn nhân.
4.1 Current Marital Status: Tình trạng hôn nhân hiện tại
- Married: đã kết hôn
- Divorced: ly hôn
- Never married: chưa từng kết hôn
4.2 If “married” please provide details of you spouse: nếu đã kết hôn vui lòng cung cấp thông tin người hôn phối
- a) Family name: họ
- b) Given names: tên đệm và tên
- c) Date of Birth: Ngày sinh ghi theo định dạng yyyy/mm/dd
- d) Nationality: quốc tịch
- e) Residential Address: địa chỉ cư trú
- f) Contact No.: số điện thoại
2.6 Điền mục 5. “EDUCATION”: Học vấn
5.1 What is the highest degree or level of education you have completed? Chọn bằng cấp cao nhất mà bạn có:
- Master’s/Doctoral Degree: Thạc sĩ/Tiến sĩ
- Bachelor’s Degree: Cử nhân
- High School Diploma: Trung học phổ thông
- Other: Khác. Nếu chọn khác thì ghi rõ bằng cấp gì.
5.2 Name of School: tên trường
5.3 Location of School: địa chỉ trường
2.7. Điền mục 6. “EMPLOYMENT”: Công việc
Hướng dẫn điền mẫu đơn xin visa Hàn Quốc. liên hệ :0904 677 628.
6.1 What is your current personal circumstances? Tình trạng công việc hiện tại của cá nhân
- Entrepreneur: Doanh nhân;
- Self-Employed: Tự kinh doanh;
- Employed: Cán bộ, Nhân viên;
- Civil Servant: Công chức;
- Student: Học sinh, Sinh viên;
- Retired: Nghỉ hưu;
- Unemployed: Không đi làm, thất nghiệp;
- Other: Khác. Nếu công việc hiện tại của bạn không nằm trong bất cứ mục nào ở trên thì tích vào cung cấp thông tin chi tiết ở hàng dưới trong ngoặc đơn ( ).
6.2 Employment Details
- a) Name of company/institute/school: Tên công ty/cơ quan/trường học
- b) Your position/Course: vị trí, chức danh
- c) Address of company/institute/school: Địa chỉ công ty/cơ quan/trường học
- d) Telephone No.: Số điện thoại công ty/cơ quan/trường học
2.8. Điền mục 7. “DETAILS OF VISIT”: Chi tiết về chuyến đi
7.1 Purpose of Visit to Korea: Mục đích đi Hàn
- Tourism/Transit: Du lịch/Quá cảnh
- Meeting, Conference: Dự hội nghị, hội thảo
- Medical Tourism: Điều trị y tế
- Business Trip: Đi công tác
- Study/Training: Du học/Đào tạo
- Work: Lao động
- Trade/Investment/Intra-Corporate Transferee: Thương mại/Đầu tư/Chuyển nhượng
- Visiting Family/Relatives/Friends: Thăm người thân/bạn bè
- Marriage Migrant: Nhập cư hôn nhân
- Diplomatic/Official: Chính trị/Ngoại giao
- Other: Khác. Nếu mục đích bạn đến Hàn không giống với những mục trên thì tích vào và cung cấp thông tin vào hàng dưới trong dấu ngoặc đơn
7.2 Intended Period of Stay : Thời gian dự kiến ở Hàn.
7.3 Intented Date of Entry: Ngày dự định nhập cảnh Hàn Quốc.
7.4 Address in Korea: Địa chỉ khi ở Hàn.
7.5 Contact No. in Korea: Số liên lạc ở Hàn.
7.6 Have you travelled to Korea in the last 5 years? Đã từng đến Hàn trong 5 năm gần đây không?
Hướng dẫn điền mẫu đơn xin visa Hàn Quốc. liên hệ :0904 677 628.
7.7 Have you travelled outside your country of residence, excluding Korea, in the last 5 years?
- Nếu chưa đi nước nào khác (ngoại trừ Hàn Quốc) trong 5 năm trở lại đây, chọn “No”
- Nếu có đi, chọn “Yes”; Liệt kê những nước đã đi, ngoại trừ Hàn Quốc, trong 5 năm trở lại đây:
- Name of country: Tên nước
- Purpose of Visit: Mục đích chuyến đi
- Period of Stay: Khoảng thời gian đi
7.8 Are you travelling to Korea with any family member? Có đi Hàn Quốc cùng thành viên gia đình nào không? (cha mẹ/ anh chị em ruột)
- Nếu có chọn “Yes”, điền thông tin người đó.
- Nếu không có chọn “No”
2.9. Điền mục 8. “DETAILS OF SPONSOR”: Thông tin người bảo lãnh
- Nếu bạn đi diện có người bảo lãnh thì cung cấp thông tin người bảo lãnh ở mục này.
- Nếu đi tự túc, chọn “No”, sang tiếp mục 9.
2.10. Điền mục 9. “FUNDING DETAILS”: Kinh phí
Hướng dẫn điền mẫu đơn xin visa Hàn Quốc. liên hệ :0904 677 628.
9.1 Estimated travel costs: Kinh phí du lịch dự trù, ghi số tiền USD
9.2 Who will pay for your travel-related expenses? Ai sẽ chi trả chi phí du lịch cho bạn?
- a) Name of Person/Company (Institute): Tên cá nhân/công ty
- b) Relationship to you: Mối quan hệ
- c) Type of Support: Hình thức hỗ trợ
- d) Contact No.: Điện thoại
Nếu bạn tự chi trả cho chuyến đi, có thể điền tương tự thông tin như trên.
2.11. Điền mục 10. “ASSISTANCE WITH THIS FORM”: Hỗ trợ điền form
Did you receive assistance in completing this form? Có ai hỗ trợ bạn hoàn thành đơn này?
- Nên chọn “No”: tức form này bạn tự điền thì không cần điền ô thông tin ở dưới
- Chọn “Yes” thì cung cấp thông tin người giúp bạn điền form:
- Full Name: Họ tên
- Date of Birth: Ngày sinh
- Telephone No.: Số điện thoại
- Relationship to you: Mối quan hệ với bạn
2.12. Điền mục 11. “DECLARATION”: Xác nhận.
- Ghi rõ ngày tháng năm và ký tên vào đơn. Ví dụ ngày làm đơn là ngày 06 tháng 03 thì điền: 2019/03/06 – ký tên
- Nếu dưới 17 tuổi thì ba mẹ hoặc người giám hộ hợp pháp ký thay vào đơn.
Trên đây là toàn bộ nội dung hướng dẫn của chúng tôi về điền đơn xin cấp visa Hàn Quốc. Nếu còn vấn đề gì thắc mắc về các nội dung liên quan, quý khách vui lòng liên hệ hotline: 0904 677 628.
3. Liên hệ.
Để biết thêm thông tin chi tiết xin visa Hàn Quốc cũng như cần hướng dẫn điền đơn xin visa Hàn Quốc, quý khách vui lòng liên hệ:0904 677 628.
Nguồn: workpermit.vn