Girlbk1995
Thành viên cứng 01657831525
Nguồn trang http://tienghancoban.edu.vn/
I. Hội thoại (회화) :
A : 오늘은 무슨 요일입니까? Hôm nay là thứ mấy?
B : 오늘은 목요일입니다. Hôm nay là thứ năm
A : 내일은 무엇을 하십니까? Ngày mai bạn làm gì?
B : 학교에 갑니다. Tôi đi học
A : 토요일과 일요일에도 학교에 가십니까?
Thứ bảy và Chúa nhật bạn cũng đi học chứ?
B : 아니요, 주말에는 집에서 쉽니다. Không, cuối tuần tôi nghỉ ở nhà
B : 텔레비전을 보고, 책을 읽습니다. Tôi xem Tivi và đọc sách
II. Từ vựng (단어):
무슨 : ~gì, ~ nào
요일 : ngày trong tuần, thứ trong tuần 목요일 : Thứ năm
내일 : Ngày mai 토요일 : Thứ Bảy
와/과 : ~ và 일요일 : Chúa nhật
주말 : cuối tuần 쉬다 : Nghỉ ngơi
텔레비전 : TV 보다 : nhìn, xem, thấy
장미 : hoa hồng 월요일 : thứ hai
화요일 : thứ ba 수요일 : thứ tư
금요일 : thứ sáu 공원 : công viên
친구 : bạn
III. Phát âm (발음) :
무슨 요일 [무슨 노일] 일요일 [이료일]
쉽니다 [쉼니다] 월요일 [워료일]
IV. Ngữ pháp (문법) :
1/ N 은/는 무슨 N입니까 ? => ….. là thứ mấy? , ….là cái gì ?
오늘은 무슨 요일입니까 ? => Hôm nay là thứ mấy ?
오늘은 화요일입니다 => Hôm nay là thứ ba
이것은 무슨 책입니까? => Cái này là sách gì ?
그것은 한국어 책입니다 => Đó là sách tiếng Hàn
2/ N에
우리는 수요일에 도서관에 갑니다 => Chúng tội đi thư viện vào thứ tư
나는 토요일에 학교에 가지 않습니다 => Tôi không đi đến trường vào thứ bảy
** N 에도
철수는 일요일에도 학교에 갑니다 => Chulsoo Chúa nhật cũng đi đến trường
영희는 주말에도 도서과에서 공부 합니다 => Yeonghee cuối tuần cũng học ở thư viện
** N 에는
주말에는 집에서 쉽니다 => Cuối tuần nghỉ ở nhà
금요일에는 학교에서 공부합니다 => Thứ sáu học ở trường
3/ N와/과 N
금요일과 토요일에는 학교에 갑니다 => Thứ sáu và thứ bảy đi đến trường
나는 영어와 한국어를 가르칩니다 => Tôi dạy tiếng Hàn và tiếng Hàn và tiếng Anh
4/ S고 S
오늘은 날씨가 나쁘고 춥습니다 => Hôm nay thời tiết xấu và lạnh.
나는 도서관에 가고 월슨 씨는 식당에 갑니다 => Tôi đi thư viện còn Wilson đi nhà ăn.
나는 한국어를 배우고 영어를 가르칩니다 => Tôi học tiếng Hàn và dạy tiếng Anh.
Xem thêm các chủ đề liên quan Tại Đây
TRUNG TÂM TIẾNG HÀN SOFL
Địa chỉ
Cơ sở 1 Số 365 - Phố vọng - Đồng tâm -Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở 2: Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội
Cơ sở 3: Số 54 Ngụy Như Kon Tum - Thanh Xuân - Hà Nội
Hotline: (84-4) 62 921 082 - (84-4) 0964 66 12 88
I. Hội thoại (회화) :
A : 오늘은 무슨 요일입니까? Hôm nay là thứ mấy?
B : 오늘은 목요일입니다. Hôm nay là thứ năm
A : 내일은 무엇을 하십니까? Ngày mai bạn làm gì?
B : 학교에 갑니다. Tôi đi học
A : 토요일과 일요일에도 학교에 가십니까?
Thứ bảy và Chúa nhật bạn cũng đi học chứ?
B : 아니요, 주말에는 집에서 쉽니다. Không, cuối tuần tôi nghỉ ở nhà
B : 텔레비전을 보고, 책을 읽습니다. Tôi xem Tivi và đọc sách
II. Từ vựng (단어):
무슨 : ~gì, ~ nào
요일 : ngày trong tuần, thứ trong tuần 목요일 : Thứ năm
내일 : Ngày mai 토요일 : Thứ Bảy
와/과 : ~ và 일요일 : Chúa nhật
주말 : cuối tuần 쉬다 : Nghỉ ngơi
텔레비전 : TV 보다 : nhìn, xem, thấy
장미 : hoa hồng 월요일 : thứ hai
화요일 : thứ ba 수요일 : thứ tư
금요일 : thứ sáu 공원 : công viên
친구 : bạn
III. Phát âm (발음) :
무슨 요일 [무슨 노일] 일요일 [이료일]
쉽니다 [쉼니다] 월요일 [워료일]
IV. Ngữ pháp (문법) :
1/ N 은/는 무슨 N입니까 ? => ….. là thứ mấy? , ….là cái gì ?
오늘은 무슨 요일입니까 ? => Hôm nay là thứ mấy ?
오늘은 화요일입니다 => Hôm nay là thứ ba
이것은 무슨 책입니까? => Cái này là sách gì ?
그것은 한국어 책입니다 => Đó là sách tiếng Hàn
2/ N에
우리는 수요일에 도서관에 갑니다 => Chúng tội đi thư viện vào thứ tư
나는 토요일에 학교에 가지 않습니다 => Tôi không đi đến trường vào thứ bảy
** N 에도
철수는 일요일에도 학교에 갑니다 => Chulsoo Chúa nhật cũng đi đến trường
영희는 주말에도 도서과에서 공부 합니다 => Yeonghee cuối tuần cũng học ở thư viện
** N 에는
주말에는 집에서 쉽니다 => Cuối tuần nghỉ ở nhà
금요일에는 학교에서 공부합니다 => Thứ sáu học ở trường
3/ N와/과 N
금요일과 토요일에는 학교에 갑니다 => Thứ sáu và thứ bảy đi đến trường
나는 영어와 한국어를 가르칩니다 => Tôi dạy tiếng Hàn và tiếng Hàn và tiếng Anh
4/ S고 S
오늘은 날씨가 나쁘고 춥습니다 => Hôm nay thời tiết xấu và lạnh.
나는 도서관에 가고 월슨 씨는 식당에 갑니다 => Tôi đi thư viện còn Wilson đi nhà ăn.
나는 한국어를 배우고 영어를 가르칩니다 => Tôi học tiếng Hàn và dạy tiếng Anh.
Xem thêm các chủ đề liên quan Tại Đây
TRUNG TÂM TIẾNG HÀN SOFL
Địa chỉ
Cơ sở 1 Số 365 - Phố vọng - Đồng tâm -Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở 2: Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội
Cơ sở 3: Số 54 Ngụy Như Kon Tum - Thanh Xuân - Hà Nội
Hotline: (84-4) 62 921 082 - (84-4) 0964 66 12 88