Girlbk1995
Thành viên cứng 01657831525
Nguồn trang http://tienghancoban.edu.vn/
HỌC TIẾNG HÀN SƠ CẤP:CÁCH NÓI KHẲNG ĐỊNH VÀ PHỦ ĐỊNH TRONG TIẾNG HÀN
Có 3 cách để diễn đạt một câu khẳng định hay phủ định.
1. 이다 / (이/가) 아니다
Ví dụ :
한국사람이다. (Tôi là người Hàn Quốc.) / 한국사람이 아니다. (Tôi không phải là người Hàn Quốc.)
2. 있다 / 없다
Ví dụ :
한국 친구가 있다. (Tôi có bạn người Hàn Quốc.) / 한국 친구가 없다. (Tôi không có bạn người Hàn Quốc.)
3. 안
Để biến một động từ nào đó thành phủ định, ta thêm ‘안’ vào trước động từ đó.
Ví dụ :
김치를 먹는다. (Tôi ăn Kimchi.) / 김치를 안 먹는다. (Tôi không ăn Kimchi.)
Chúc các bạn học tập tốt và hãy đón xem bài học mới trên website của chúng tôi nhé,chúc các bạn học tiếng hàn ngày càng tốt hơn,thân ái chào các bạn!!!
Xem thêm các chủ đề liên quan Tại Đây
TRUNG TÂM TIẾNG HÀN SOFL
Địa chỉ
Cơ sở 1 Số 365 - Phố vọng - Đồng tâm -Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở 2: Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội
Cơ sở 3: Số 54 Ngụy Như Kon Tum - Thanh Xuân - Hà Nội
Hotline: (84-4) 62 921 082 - (84-4) 0964 66 12 88
HỌC TIẾNG HÀN SƠ CẤP:CÁCH NÓI KHẲNG ĐỊNH VÀ PHỦ ĐỊNH TRONG TIẾNG HÀN
Có 3 cách để diễn đạt một câu khẳng định hay phủ định.
1. 이다 / (이/가) 아니다
Ví dụ :
한국사람이다. (Tôi là người Hàn Quốc.) / 한국사람이 아니다. (Tôi không phải là người Hàn Quốc.)
2. 있다 / 없다
Ví dụ :
한국 친구가 있다. (Tôi có bạn người Hàn Quốc.) / 한국 친구가 없다. (Tôi không có bạn người Hàn Quốc.)
3. 안
Để biến một động từ nào đó thành phủ định, ta thêm ‘안’ vào trước động từ đó.
Ví dụ :
김치를 먹는다. (Tôi ăn Kimchi.) / 김치를 안 먹는다. (Tôi không ăn Kimchi.)
Chúc các bạn học tập tốt và hãy đón xem bài học mới trên website của chúng tôi nhé,chúc các bạn học tiếng hàn ngày càng tốt hơn,thân ái chào các bạn!!!
Xem thêm các chủ đề liên quan Tại Đây
TRUNG TÂM TIẾNG HÀN SOFL
Địa chỉ
Cơ sở 1 Số 365 - Phố vọng - Đồng tâm -Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở 2: Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội
Cơ sở 3: Số 54 Ngụy Như Kon Tum - Thanh Xuân - Hà Nội
Hotline: (84-4) 62 921 082 - (84-4) 0964 66 12 88