Girlbk1995
Thành viên cứng 01657831525
Nguồn trang http://tienghancoban.edu.vn/
1
회의는 몇 시에 시작할까요? Chúng ta sẽ bắt đầu buổi họp lúc mấy giờ.
2
월요일까지 알려 드리죠. Tôi sẽ cho anh biết vào thứ hai.
3
주말까지 이 일을 마치세요. Hãy hoàn tất việc này vào cuối tuần.
4
그는 일주일 내에 돌아옵니다 Ông ấy sẽ trở về trong vòng một tuần.
5 며칠 후에 돌아와야 해요. Anh nên trở lại trong vài ngày tới.
6
판매 기간은 6월 30일까지 입니다. Không được bán sau ngày 30 tháng 6.
7
이 표는 10일간 유효합니다 Vé này có giá trị trong 10 ngày
8
그 계약은 5년간 유효합니다 Hợp đồng được duy trì trong 5 năm.
9
베트남에 얼마나 계셨습니까? Anh ở Việt Nam được bao lâu rồi ?
10
점심 시간은 얼마나 됩니까? Nghỉ trưa được bao lâu ?
11
하노이에서 다낭까지 얼마나 걸립니까? Đi từ Hà Nội đến Đà Nẵng mất bao lâu ?
12
회의는 얼마나 걸리나요? Buổi họp kéo dài bao lâu ?
13
직장까지는 얼마나 걸립니까? Phải mất bao lâu để đi đến sở làm ?
14
비행기로 몇 시간 걸립니까? Chuyến bay đi mất mấy giờ ?
15
그 식당은 몇 시에 문을 닫습니까? Mấy giờ nhà hàng ấy đóng cửa ?
16
몇 시에 체크인 하셨지요? Mấy giờ thì anh làm thủ tục nhận phòng ?
17
마지막 회는 몇 시에 상연이 끝납니까? Mấy giờ buổi biểu diễn cuối cùng kết thúc ?
18
몇 시에 문을 닫습니까? Anh đóng cửa lúc mấy giờ ?
19
몇 시에 체크아웃 하시겠어요? Mấy giờ anh sẽ rời khỏi ?
20
몇 시에 마지막 버스가 있습니까? Chúng ta có chuyến xe buýt cuối cùng lúc mấy giờ ?
21
몇 시에 개점합니까? Anh mở cửa lúc mấy giờ ?
22
영화가 몇 시에 시작되지요? Mấy giờ phim bắt đầu ?
23
시험은 언제부터입니까? Khi nào kỳ thi bắt đầu ?
Xem thêm các chủ đề liên quan Tại Đây
TRUNG TÂM TIẾNG HÀN SOFL
Địa chỉ
Cơ sở 1 Số 365 - Phố vọng - Đồng tâm -Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở 2: Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội
Cơ sở 3: Số 54 Ngụy Như Kon Tum - Thanh Xuân - Hà Nội
Hotline: (84-4) 62 921 082 - (84-4) 0964 66 12 88
1
회의는 몇 시에 시작할까요? Chúng ta sẽ bắt đầu buổi họp lúc mấy giờ.
2
월요일까지 알려 드리죠. Tôi sẽ cho anh biết vào thứ hai.
3
주말까지 이 일을 마치세요. Hãy hoàn tất việc này vào cuối tuần.
4
그는 일주일 내에 돌아옵니다 Ông ấy sẽ trở về trong vòng một tuần.
5 며칠 후에 돌아와야 해요. Anh nên trở lại trong vài ngày tới.
6
판매 기간은 6월 30일까지 입니다. Không được bán sau ngày 30 tháng 6.
7
이 표는 10일간 유효합니다 Vé này có giá trị trong 10 ngày
8
그 계약은 5년간 유효합니다 Hợp đồng được duy trì trong 5 năm.
9
베트남에 얼마나 계셨습니까? Anh ở Việt Nam được bao lâu rồi ?
10
점심 시간은 얼마나 됩니까? Nghỉ trưa được bao lâu ?
11
하노이에서 다낭까지 얼마나 걸립니까? Đi từ Hà Nội đến Đà Nẵng mất bao lâu ?
12
회의는 얼마나 걸리나요? Buổi họp kéo dài bao lâu ?
13
직장까지는 얼마나 걸립니까? Phải mất bao lâu để đi đến sở làm ?
14
비행기로 몇 시간 걸립니까? Chuyến bay đi mất mấy giờ ?
15
그 식당은 몇 시에 문을 닫습니까? Mấy giờ nhà hàng ấy đóng cửa ?
16
몇 시에 체크인 하셨지요? Mấy giờ thì anh làm thủ tục nhận phòng ?
17
마지막 회는 몇 시에 상연이 끝납니까? Mấy giờ buổi biểu diễn cuối cùng kết thúc ?
18
몇 시에 문을 닫습니까? Anh đóng cửa lúc mấy giờ ?
19
몇 시에 체크아웃 하시겠어요? Mấy giờ anh sẽ rời khỏi ?
20
몇 시에 마지막 버스가 있습니까? Chúng ta có chuyến xe buýt cuối cùng lúc mấy giờ ?
21
몇 시에 개점합니까? Anh mở cửa lúc mấy giờ ?
22
영화가 몇 시에 시작되지요? Mấy giờ phim bắt đầu ?
23
시험은 언제부터입니까? Khi nào kỳ thi bắt đầu ?
Xem thêm các chủ đề liên quan Tại Đây
TRUNG TÂM TIẾNG HÀN SOFL
Địa chỉ
Cơ sở 1 Số 365 - Phố vọng - Đồng tâm -Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở 2: Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội
Cơ sở 3: Số 54 Ngụy Như Kon Tum - Thanh Xuân - Hà Nội
Hotline: (84-4) 62 921 082 - (84-4) 0964 66 12 88