Diễn đàn rao vặt hiệu quả, dang tin mua ban mien phi :: Kỹ thuật số, điện máy :: Máy móc công nghiệp
Máy gạch không nung kỹ thuật Nhật Bản SQJ-10 - công nghệ rung khuôn đa điểm tiên tiến. Sản phẩm đẹp, bền, nhẹ đạt tiêu chuẩn Việt Nam. Chu kỳ 25 giây, sản lượng lớn. Công suất 46,08 triệu viên gạch ống/năm.
Đặc điểm nổi bật máy gạch không nung SQJ-10
Công suất sản xuất
Kích thước và trọng lượng
Sản lượng máy gạch không nung SQJ-10
Đặc điểm nổi bật máy gạch không nung SQJ-10
- kỹ thuật ép: Rung khuôn (Mold Vibration) – khoa học đương đại của những hãng máy gạch bậc nhất thế giới như: Tiger Nhật Bản, Harex Hàn Quốc, Columbia và Bresser USA.
- khoa học khuôn mẫu: Tổ hợp từng viên rời, công nghệ Nhật, sở hữu sơ mi chống mài mòn, ti tạo lỗ độc lập từng viên. Sau thời kì dùng, khuôn máy gạch không nung SQJ-10 chỉ cần thay áo chống mài mòn, các máy rung ép khác phải thay cả khuôn.
- Máy gạch không nung SQJ-10 giúp tiết kiệm nguyên vật liệu khi cung ứng. Trọng lượng viên gạch ống giảm đến 20% so với những mẫu máy rung thường ngày nên tiết kiệm vật liệu nguyên liệu tương ứng. sở hữu cùng cấp phối nguyên liệu thì cường độ gạch cao hơn ít ra 10% do khoa học rung khuôn đa điểm làm phân bố nguyên liệu đồng đều.
- Tiếng ồn dưới 85dB, đáp ứng gần như TCVN về tiếng ồn trong cung ứng.
- thuận tiện sản xuất giống gạch tuynel truyền thống. Sản lượng cung ứng lớn: Chu kỳ hình thành sản phẩm nhanh (<25 giây), số viên/khuôn máy gạch không nung SQJ-10 xoành xoạch cao hơn chí ít 30% so mang những máy thông thường.
- Sản phẩm vượt trội về những chỉ tiêu khoa học (cường độ chịu lực, chịu uốn, chống thấm…) và thẩm mỹ (mịn đẹp, đồng đều, ko nứt sứt góc cạnh…). Bề mặt mịn đẹp, đồng đều, giải quyết triệt để vấn để vết nứt trên đầu viên gạch.
- Chất lượng đồ vật, linh kiện: sử dụng phần to linh kiện có khởi thủy từ Nhật, Đức, USA.
Máy gạch không nung SQJ-10
Thông số kỹ thuật máy gạch không nung SQJ-10
Chỉ tiêu | Thông số |
Motor rung | 2 × 22 kw |
Lực kích rung | 50 - 100 KN |
Motor bơm thủy lực | 32 kw |
Lưu lượng bơm thủy lực | 180 lít/phút |
Bơm thủy lực | Yuken/Rexroth |
Valve thủy lực | Yuken/Rexroth |
Lực ép | 0-21 Mpa |
Dung tích thùng dầu thủy lực | 650 lít |
Hệ thống làm mát dầu thủy lực | Bằng nước |
Hệ thống tự động hóa
Cảm biến quang, cảm biến từ | Omron Japan/ Autonic Korea |
PLC | Siemen Germany/ Rockwell USA |
Ngôn ngữ hiển thị | Việt/ Anh |
Màn hình cảm ứng hiển thị | Siemen Germany /Rockwell USA |
Contactor, Rờ-le, Cáp kết nối | Schneider France/ ABB Finland |
Các thành phần điện quan trọng khác | Schneider France/ ABB Finland |
Kích thước pallet (mm) | 1.100 x 850 x 25 |
Chu kỳ không tải | 15 giây |
Chu kỳ hình thành sản phẩm | 25 – 30 giây |
Gạch 2 lỗ 210 x 100 x 60 mm/khuôn | 80 viên |
Gạch 4 lỗ 180 x 80 x 80 mm/khuôn | 80 viên |
Gạch 6 lỗ 180 x 120 x 80 mm/khuôn | 55 viên |
Kích thước ngoài (DxRxC) mm | 4.000 x 2.300 x 2.850 |
Trọng lượng máy chủ | 15 tấn |
Kích thước (dài x rộng x cao) | Viên/ khuôn | Chu kỳ thành hình (*) | Viên/ giờ | Viên/ngày (16h) | Viên/năm (300 ngày) |
Gạch thẻ 180 × 40 × 80 | 120 | 30 giây | 14.400 | 230.400 | 27.648.000 |
Gạch đặc 210 × 100 × 60 | 80 | 30 giây | 9.600 | 153.600 | 69.120.000 |
Gạch 2 lỗ 210 × 100 × 60 | 80 | 30 giây | 9.600 | 153.600 | 46.080.000 |
Gạch 4 lỗ 180 × 80 × 80 | 80 | 30 giây | 9.600 | 153.600 | 46.080.000 |
Gạch 6 lỗ 180 × 120 × 80 | 55 | 30 giây | 6.600 | 105.600 | 46.080.000 |
Gạch Block 400 × 100 × 200 | 20 | 30 giây | 2.400 | 38.400 | 31.680.000 |
Gạch Block 400 × 200 × 200 | 10 | 30 giây | 1.200 | 19.200 | 5.760.000 |
Gạch màu tự chèn 225 × 112.5 × 60 | 28 | 30 giây | 3.360 | 53.760 | 16.128.000 |
Công ty cổ phần đầu tư và công nghệ Đức Thành chuyên cung cấp các loại gạch không nung, gạch bê tông không nung và các thiết bị dây chuyền sản xuất gạch.