Diễn đàn rao vặt hiệu quả, dang tin mua ban mien phi :: Kỹ thuật số, điện máy :: Máy móc công nghiệp
Máy gạch không nung SQJ-8 kỹ thuật Nhật Bản chất lượng cao - Rung khuôn đa điểm. phù hợp lắp đặt với quy mô công nghiệp, cho ra dòng sản phẩm gạch lô đẹp, tiết kiệm nguồn nguyên liệu đầu vào, giải quyết triệt để vấn đề nứt trên đầu viên gạch. Công suất cung ứng đạt 36,86 triệu viên gạch ống/năm.
Ưu điểm vượt trội máy gạch không nung SQJ-8
Hệ thống tự động hóa
Công suất sản xuất của máy gạch không nung SQJ-8
Kích thước và trọng lượng máy
Ưu điểm vượt trội máy gạch không nung SQJ-8
- Công nghệ ép rung khuôn (Mold Vibration) tiên tiến của các hãng máy gạch hàng đầu toàn cầu như: Tiger Nhật Bản, Harex Hàn Quốc, Columbia và Bresser USA. tiện lợi cung cấp chiếc gạch tuynel truyền thống.
- Máy gạch ko nung SQJ tiêu dùng kỹ thuật khuôn mẫu cho ra tổ hợp từng viên rời, mang sơ mi chống mài mòn, ti tạo lỗ độc lập từng viên. Trong khi những máy rung ép khác phải thay cả khuôn thì máy gạch ko nung SQJ-8 chỉ cần thay áo chống mài mòn sau một thời gian tiêu dùng, giúp tiết kiệm giá bán tối đa.
- Sản lượng sản xuất của máy gạch ko nung lớn có chu kỳ hình thành sản phẩm nhanh (<25 giây), số viên/khuôn luôn luôn cao hơn ít ra 30% so sở hữu các dòng máy gạch thông thường.
- Tiết kiệm vật liệu đầu vào. Trọng lượng viên gạch ống giảm tới 20% so với các dòng máy rung thường ngày nên tiết kiệm vật liệu nguyên liệu tương ứng. với cùng cấp phối nguyên liệu thì cường độ gạch cao hơn ít ra 10% do khoa học rung khuôn đa điểm làm cho phân bố nguyên liệu đồng đều.
- Đáp ứng TCVN về tiếng ồn trong cung ứng (<85 dB).
- Sản phẩm nổi bật về những mục tiêu kỹ thuật (cường độ chịu lực, chịu uốn, chống thấm nước…) và thẩm mỹ (mịn đẹp, đồng đều, không nứt sứt khía cạnh…). Bề mặt mịn đẹp, đồng đều, giải quyết triệt để vấn để vết nứt trên đầu viên gạch.
- Chất lượng vật dụng, linh kiện máy gạch ko nung SQJ-8: tiêu dùng phần to linh kiện mang cội nguồn từ Nhật, Đức, USA.
Hình ảnh máy gạch không nung SQJ-8
Thông số kỹ thuật máy gạch không nung SQJ-8
Chỉ tiêu | Thông số |
Motor rung | 2 × 15 kw |
Lực kích rung | 50 - 100 KN |
Motor bơm thủy lực | 32kw |
Lưu lượng bơm thủy lực | 150 lít/phút |
Bơm thủy lực | Yuken/Rexroth |
Valve thủy lực | Yuken/Rexroth |
Lực ép | 0-21 Mpa |
Dung tích thùng dầu thủy lực | 600 lít |
Hệ thống làm mát dầu thủy lực | Bằng nước |
Hệ thống tự động hóa
Cảm biến quang, cảm biến từ | Omron Japan/ Autonic Korea |
PLC | Siemen Germany/ Rockwell USA |
Ngôn ngữ hiển thị | Việt/ Anh |
Màn hình cảm ứng hiển thị | Siemen Germany /Rockwell USA |
Contactor, Rờ-le, Cáp kết nối | Schneider France/ ABB Finland |
Các thành phần điện quan trọng khác | Schneider France/ ABB Finland |
Kích thước pallet (mm) | 900 x 850 x 25 |
Chu kỳ không tải | 15 giây |
Chu kỳ hình thành sản phẩm | 25 – 30 giây |
Gạch 2 lỗ 210 x 100 x 60 mm/khuôn | 64 viên |
Gạch 4 lỗ 180 x 80 x 80 mm/khuôn | 64 viên |
Gạch 6 lỗ 180 x 120 x 80 mm/khuôn | 44 viên |
Kích thước và trọng lượng máy
Kích thước ngoài (DxRxC) mm | 3200 x 2.200 x 2.750 |
Trọng lượng máy chủ | 11.8 tấn |
Sản lượng sản xuất máy gạch không nung SQJ-8
Kích thước (dài x rộng x cao) | Viên/ khuôn | Chu kỳ thành hình (*) | Viên/ giờ | Viên/ngày (16h) | Viên/năm (300 ngày) |
Gạch thẻ 180 × 40 × 80 | 96 | 30 giây | 11.520 | 184.320 | 55.296.000 |
Gạch đặc 210 × 100 × 60 | 64 | 30 giây | 7.680 | 122.880 | 36.864.000 |
Gạch 2 lỗ 210 × 100 × 60 | 64 | 30 giây | 7.680 | 122.880 | 36.864.000 |
Gạch 4 lỗ 180 × 80 × 80 | 64 | 30 giây | 7.680 | 122.880 | 36.864.000 |
Gạch 6 lỗ 180 × 120 × 80 | 44 | 30 giây | 5.280 | 84.480 | 25.344.000 |
Gạch Block 400 × 100 × 200 | 16 | 30 giây | 1.920 | 30.720 | 9.216.000 |
Gạch Block 400 × 200 × 200 | 8 | 30 giây | 960 | 15.360 | 4.608.000 |
Gạch màu tự chèn 225 × 112.5 × 60 | 20 | 30 giây | 2.400 | 38.400 | 11.520.000 |
Công ty cổ phần đầu tư và công nghệ Đức Thành chuyên cung cấp các loại gạch không nung, gạch bê tông không nung và các thiết bị dây chuyền sản xuất gạch.