yennhi
Thành viên gắn bó 0915670395
Học các mẫu câu giao tiếp tiếng Nhật là việc làm vô cùng cần thiết đối với những người đang học tiếng Nhật. Hôm nay Dekiru sẽ gửi tới các bạn những mẫu câu giao tiếp phổ biến nhất trong lớp học nhé !!!
Các bạn có từng bao giờ suy nghĩ rằng trong lớp học của người Nhật họ thường giao tiếp như thế nào không? Trong bài viết này, Dekiru sẽ giới thiệu cho các bạn 5 mẫu câu giao tiếp trong tiếng Nhật mà người Nhật thường dùng nhất khi nói chuyện trong lớp học, cùng tìm hiểu xem đó là gì nhé!
Mẫu câu giao tiếp tiếng Nhật: Bắt đầu vào giờ học
1. おはようございます: Chào buổi sáng
2. こんにちは: Lời chào dùng vào ban ngày, tuy nhiên bạn cũng có thể sử dụng khi lần đầu gặp đối phương, bất kể đó là ban ngày hay buổi tối
3. まず出席をとります. Đầu tiên chúng ta sẽ điểm danh nhé!
2. はじめましょう: Chúng ta cùng bắt đầu nào
3. どうぞ すわってください: Xin mời ngồi
4. 先生、入ってもいいですか : Thưa thầy/cô, em xin phép vào lớp
5. 先生、出てもいいですか: Thưa thầy/ cô, em xin phép ra ngoài
6. 静かに してください: Xin hãy giữ trật tự
7. きりつ: Nghiêm
Mẫu câu giao tiếp tiếng Nhật: Lời khen
Học tiếng Nhật ở Đắk Lắk
1. じょうずですね: Giỏi quá!
2. いいですね: Tốt lắm
3. よくやった: Bạn làm tốt lắm!
4. 頭いいですね: Bạn/Em thông minh thật đấy!
Mẫu câu giao tiếp tiếng Nhật: Mẫu câu xin lỗi
1. すみません: Xin lỗi
2. ごめんなさい: Xin lỗi em vào muộn (nếu bạn đến trễ 5 phút)
3. ごめんね: Tôi xin lỗi được chứ
Học tiếng Nhật ở BMT
Các bạn có từng bao giờ suy nghĩ rằng trong lớp học của người Nhật họ thường giao tiếp như thế nào không? Trong bài viết này, Dekiru sẽ giới thiệu cho các bạn 5 mẫu câu giao tiếp trong tiếng Nhật mà người Nhật thường dùng nhất khi nói chuyện trong lớp học, cùng tìm hiểu xem đó là gì nhé!
Mẫu câu giao tiếp tiếng Nhật: Bắt đầu vào giờ học
1. おはようございます: Chào buổi sáng
2. こんにちは: Lời chào dùng vào ban ngày, tuy nhiên bạn cũng có thể sử dụng khi lần đầu gặp đối phương, bất kể đó là ban ngày hay buổi tối
3. まず出席をとります. Đầu tiên chúng ta sẽ điểm danh nhé!
2. はじめましょう: Chúng ta cùng bắt đầu nào
3. どうぞ すわってください: Xin mời ngồi
4. 先生、入ってもいいですか : Thưa thầy/cô, em xin phép vào lớp
5. 先生、出てもいいですか: Thưa thầy/ cô, em xin phép ra ngoài
6. 静かに してください: Xin hãy giữ trật tự
7. きりつ: Nghiêm
Mẫu câu giao tiếp tiếng Nhật: Lời khen
Học tiếng Nhật ở Đắk Lắk
1. じょうずですね: Giỏi quá!
2. いいですね: Tốt lắm
3. よくやった: Bạn làm tốt lắm!
4. 頭いいですね: Bạn/Em thông minh thật đấy!
Mẫu câu giao tiếp tiếng Nhật: Mẫu câu xin lỗi
1. すみません: Xin lỗi
2. ごめんなさい: Xin lỗi em vào muộn (nếu bạn đến trễ 5 phút)
3. ごめんね: Tôi xin lỗi được chứ
Học tiếng Nhật ở BMT
laptopbanme