vanhai123
Thành viên gắn bó 0962124764
THÔNG BÁO XÉT TUYỂN NGUYỆN VỌNG 2
Chỉ tiêu: 2.000, Mã Trường: DDT
http://tuyensinh.duytan.edu.vn
I. VÙNG TUYỂN SINH: Tuyển sinh trong cả nước
II. PHƯƠNG THỨC TUYỂN SINH: Trường thực hiện 2 phương thức xét tuyển
1) Xét kết quả kỳ thi THPT quốc gia vào TẤT CẢ các ngành đào tạo của trường
Điểm ưu tiên:
- Điểm cộng theo Khu vực: khu vực 1: +1.5 điểm; khu vực 2NT: +1 điểm; khu vực 2:+0.5 điểm
- Điểm cộng theo Đối tượng: đối tượng 1-4: +2 điểm; đối tượng 5-7: +1 điểm
2) Xét kết quả Học bạ 2 học kỳ lớp 12 vào TẤT CẢ các ngành, trừ ngành Dược sỹ và Bác sĩ Đa khoa
Điểm Xét tuyển = điểm TB môn 1 + điểm TB môn 2 + điểm TB môn 3
Trong đó:
+ Điểm trung bình chung xét tuyển 3 môn (không tính điểm ưu tiên) đạt từ 6.0 điểm trở lên đối với bậc Đại học; bậc Cao đẳng chỉ cần tốt nghiệp THPT;
+ Ngành Kiến trúc: Điểm trung bình chung xét tuyển 2 môn đạt từ 6.0 điểm trở lên;
+ Môn Vẽ Mỹ thuật/Vẽ Hình họa: Thí sinh dùng kết quả thi môn Vẽ Mỹ thuật hoặc môn Vẽ Hình họa tại các trường đại học có tổ chức thi trong cả nước.
Ghi chú:
Thí sinh Xét tuyển theo hệ Liên thông, điểm Xét tuyển bằng điểm Xét tuyển các Ngành đào tạo bậc Đại học Chính quy.
III. TÊN NGÀNH, CHUYÊN NGÀNH, ĐIỂM XÉT TUYỂN VÀ TỔ HỢP MÔN XÉT TUYỂN
1. Chương trình đào tạo trong nước
1.1. Bậc Đại học
Ghi chú: Thí sinh đăng ký xét tuyển theo MÃ NGÀNH đào tạo và được quyền chọn các chuyên ngành thuộc mã ngành xét tuyển để học.
Chỉ tiêu: 2.000, Mã Trường: DDT
http://tuyensinh.duytan.edu.vn
I. VÙNG TUYỂN SINH: Tuyển sinh trong cả nước
II. PHƯƠNG THỨC TUYỂN SINH: Trường thực hiện 2 phương thức xét tuyển
1) Xét kết quả kỳ thi THPT quốc gia vào TẤT CẢ các ngành đào tạo của trường
Điểm Xét tuyển = tổng điểm thi 3 môn + điểm ưu tiên (theo Khu vực và Đối tượng) Trong đó: điểm Xét tuyển + Ngành Bác sĩ Đa khoa: 22 điểm+ Ngành Dược sĩ Đại học: 19 điểm + Ngành Thiết kế số: 17 điểm + Ngành Ngôn ngữ Anh (môn Anh Văn không nhân hệ số 2): 15 điểm + Ngành Kiến trúc (môn Vẽ nhân hệ số 2): - Chương trình trong nước: 15 điểm - Chương trình chuẩn CSU (Mỹ): 18,5 điểm + Tất cả các ngành còn lại: 15 điểm |
- Điểm cộng theo Khu vực: khu vực 1: +1.5 điểm; khu vực 2NT: +1 điểm; khu vực 2:+0.5 điểm
- Điểm cộng theo Đối tượng: đối tượng 1-4: +2 điểm; đối tượng 5-7: +1 điểm
Thí sinh không đủ điểm Xét tuyển theo phương thức 1, hãy chọn Xét tuyển theo Học bạ THPT |
Điểm Xét tuyển = điểm TB môn 1 + điểm TB môn 2 + điểm TB môn 3
Trong đó:
+ Điểm trung bình chung xét tuyển 3 môn (không tính điểm ưu tiên) đạt từ 6.0 điểm trở lên đối với bậc Đại học; bậc Cao đẳng chỉ cần tốt nghiệp THPT;
+ Ngành Kiến trúc: Điểm trung bình chung xét tuyển 2 môn đạt từ 6.0 điểm trở lên;
+ Môn Vẽ Mỹ thuật/Vẽ Hình họa: Thí sinh dùng kết quả thi môn Vẽ Mỹ thuật hoặc môn Vẽ Hình họa tại các trường đại học có tổ chức thi trong cả nước.
Ghi chú:
Thí sinh Xét tuyển theo hệ Liên thông, điểm Xét tuyển bằng điểm Xét tuyển các Ngành đào tạo bậc Đại học Chính quy.
III. TÊN NGÀNH, CHUYÊN NGÀNH, ĐIỂM XÉT TUYỂN VÀ TỔ HỢP MÔN XÉT TUYỂN
1. Chương trình đào tạo trong nước
1.1. Bậc Đại học
TT | Ngành học | Mã ngành/ Chuyên ngành | ĐiểmXét tuyển | Môn Xét tuyển (Chọn 1 trong các tổ hợp) |
1 | Ngành Kỹ thuật Phần mềm có các chuyên ngành: | D480103 | 1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Lý, Văn 3. Toán, Văn, Ngoại ngữ 4. Toán, Hóa, Văn | |
+ Kỹ thuật Mạng máy tính | 101 | 15 | ||
+ Công nghệ Phần mềm | 102 | 15 | ||
+ Thiết kế Đồ họa /Game/Multimedia | 111 | 15 | ||
2 | Ngành Hệ thống thông tin Quản lý có chuyên ngành: | D340405 | ||
+ Hệ thống Thông tin Quản lý | 410 | 15 | ||
3 | Ngành Kỹ thuật Công trình Xây dựng có chuyên ngành: | D580201 | 1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Lý, Văn 3. Toán, Văn, Ngoại ngữ 4. Toán, Hóa, Văn | |
+ Xây dựng Dân dụng & Công nghiệp | 105 | 15 | ||
4 | Ngành Công nghệ Kỹ thuật Công trình Xây dựng có các chuyên ngành: | D510102 | ||
+ Xây dựng Cầu đường | 106 | 15 | ||
+ Công nghệ quản lý xây dựng | 206 | 15 | ||
5 | Ngành Kiến trúc có các chuyên ngành: | D580102 | 1. Toán, Lý, Vẽ Mỹ thuật 2. Toán, Văn, Vẽ Mỹ thuật 3. Toán, Văn, Vẽ Hình họa 4. Toán, Lý, Vẽ Hình họa | |
+ Kiến trúc Công trình | 107 | 15 | ||
+ Kiến trúc Nội thất | 108 | 15 | ||
6 | Ngành Công nghệ Kỹ thuật Điện - Điện tử có các chuyên ngành: | D510301 | 1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Lý, Văn 3. Toán, Văn, Ngoại ngữ 4. Toán, Hóa, Văn | |
+ Điện Tự động | 110 | 15 | ||
+ Thiết kế Số | 104 | 17 | ||
+ Điện tử - Viễn thông | 109 | 15 | ||
7 | Ngành Công nghệ Kỹ thuật Môi trường có chuyên ngành: | D510406 | 1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Lý, Văn 3. Toán, Hóa, Sinh 4. Toán, Hóa, Văn | |
+ Công nghệ & Kỹ thuật Môi trường | 301 | 15 | ||
8 | Ngành Quản lý Tài nguyên & Môi trường có chuyên ngành : | D850101 | ||
+ Quản lý Tài nguyên & Môi trường | 307 | 15 | ||
9 | Ngành Quản trị Kinh doanh có các chuyên ngành: | D340101 | 1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Lý, Văn 3. Toán, Văn, Ngoại ngữ 4. Toán, Hóa, Văn | |
+ Quản trị Kinh doanh Tổng hợp | 400 | 15 | ||
+ Quản trị Kinh doanh Marketing | 401 | 15 | ||
+ Ngoại thương (QTKD Quốc tế) | 411 | 15 | ||
+ Kinh doanh thương mại | 412 | 15 | ||
10 | Ngành Tài chính - Ngân hàng có các chuyên ngành: | D340201 | ||
+ Tài chính Doanh nghiệp | 403 | 15 | ||
+ Ngân hàng | 404 | 15 | ||
11 | Ngành Kế toán có các chuyên ngành: | D340301 | ||
+ Kế toán Kiểm toán | 405 | 15 | ||
+ Kế toán Doanh nghiệp | 406 | 15 | ||
12 | Ngành Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành có các chuyên ngành: | D340103 | 1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Lý, Ngoại Ngữ 3. Toán, Văn, Ngoại ngữ 4. Văn, Sử, Địa | |
+ Quản trị Du lịch & Khách sạn | 407 | 15 | ||
+ Quản trị Du lịch & Lữ hành | 408 | 15 | ||
13 | Ngành Ngôn ngữ Anh có các chuyên ngành: | D220201 | 1. Toán, Văn, Tiếng Anh 2.Văn, Sử, Tiếng Anh 3. Văn, Địa, Tiếng Anh | |
+ Tiếng Anh Biên - Phiên dịch | 701 | 15 | ||
+ Tiếng Anh Du lịch | 702 | 15 | ||
14 | Ngành Điều dưỡng có chuyên ngành: | D720501 | 1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Hóa, Sinh 3. Toán, Văn, Sinh 4. Toán, Văn, Hóa | |
+ Điều dưỡng Đa khoa | 302 | 15 | ||
15 | Ngành Dược sỹ có chuyên ngành: | D720401 | ||
+ Dược sỹ (Đại học) | 303 | 19 | ||
16 | Ngành Y đa khoa có chuyên ngành: | D720101 | Toán, Hóa, Sinh | |
+ Bác sĩ Đa khoa | 305 | 22 | ||
17 | Ngành Luật kinh tế có chuyên ngành: | D380107 | 1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Lý, Ngoại Ngữ 3. Toán, Văn, Ngoại ngữ 4. Văn, Sử, Địa | |
+ Luật Kinh tế | 609 | 15 | ||
18 | Ngành Văn học có chuyên ngành: | D220330 | 1. Văn, Sử, Địa 2. Toán, Văn, Ngoại ngữ 3. Văn, Sử, Ngoại ngữ 4. Văn, Địa, Ngoại ngữ | |
+ Văn - Báo chí | 601 | 15 | ||
19 | Ngành Việt Nam học có chuyên ngành: | D220113 | ||
+ Văn hoá Du lịch | 605 | 15 | ||
20 | Ngành Quan hệ Quốc tế có chuyên ngành: | D310206 | ||
+ Quan hệ Quốc tế | 608 | 15 | ||
21 | Ngành Công nghệ Thực phẩm có chuyên ngành | D540101 | ||
+ Công nghệ Thực phẩm | 306 | 15 | 1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Hóa, Sinh 3. Toán, Văn, Hóa 4. Toán, Văn, Ngoại ngữ |