Diễn đàn rao vặt Tuổi trẻ
Tuyển sinh, du học: Đại học Duy Tân TB Xét Tuyển Nguyện Vọng 2 Đại học-Cao Đẳng 2016 FfWzt02
Diễn đàn rao vặt Tuổi trẻ
Tuyển sinh, du học: Đại học Duy Tân TB Xét Tuyển Nguyện Vọng 2 Đại học-Cao Đẳng 2016 FfWzt02
 


#1

16.08.16 14:45

avatar

vanhai123

Thành viên gắn bó
0962124764
Thành viên gắn bó
THÔNG BÁO XÉT TUYỂN NGUYỆN VỌNG 2
Chỉ tiêu: 2.000, Mã Trường: DDT
http://tuyensinh.duytan.edu.vn
I. VÙNG TUYỂN SINH: Tuyển sinh trong cả nước
II. PHƯƠNG THỨC TUYỂN SINH: Trường thực hiện 2 phương thức xét tuyển
1)    Xét kết quả kỳ thi THPT quốc gia vào TẤT CẢ các ngành đào tạo của trường
Điểm Xét tuyển = tổng điểm thi 3 môn + điểm ưu tiên (theo Khu vực và Đối tượng)
Trong đó: điểm Xét tuyển
+ Ngành Bác sĩ Đa khoa22 điểm
+ Ngành Dược sĩ Đại học: 19 điểm
+ Ngành Thiết kế số: 17 điểm
+ Ngành Ngôn ngữ Anh (môn Anh Văn không nhân hệ số 2): 15 điểm
+ Ngành Kiến trúc (môn Vẽ nhân hệ số 2):
-          Chương trình trong nước: 15 điểm
-          Chương trình chuẩn CSU (Mỹ): 18,5 điểm
+ Tất cả các ngành còn lại: 15 điểm
Điểm ưu tiên:
 - Điểm cộng theo Khu vực: khu vực 1: +1.5 điểm; khu vực 2NT: +1 điểm; khu vực 2:+0.5 điểm
 - Điểm cộng theo Đối tượng: đối tượng 1-4: +2 điểm; đối tượng 5-7: +1 điểm    
Thí sinh không đủ điểm Xét tuyển theo phương thức 1, hãy chọn Xét tuyển theo Học bạ THPT 
2) Xét kết quả Học bạ 2 học kỳ lớp 12 vào TẤT CẢ các ngành, trừ ngành Dược sỹ và Bác sĩ Đa khoa
Điểm Xét tuyển = điểm TB môn 1 + điểm TB môn 2 + điểm TB môn 3
Trong đó:
+ Điểm trung bình chung xét tuyển 3 môn (không tính điểm ưu tiên) đạt từ 6.0 điểm trở lên đối với bậc Đại họcbậc Cao đẳng chỉ cần tốt nghiệp THPT;
+ Ngành Kiến trúc: Điểm trung bình chung xét tuyển 2 môn đạt từ 6.0 điểm trở lên;
+ Môn Vẽ Mỹ thuật/Vẽ Hình họa: Thí sinh dùng kết quả thi môn Vẽ Mỹ thuật hoặc môn Vẽ Hình họa tại các trường đại học có tổ chức thi trong cả nước.
Ghi chú:
Thí sinh Xét tuyển theo hệ Liên thông, điểm Xét tuyển bằng điểm Xét tuyển các Ngành đào tạo bậc Đại học Chính quy.
 III. TÊN NGÀNH, CHUYÊN NGÀNH, ĐIỂM XÉT TUYỂN VÀ TỔ HỢP MÔN XÉT TUYỂN
 1. Chương trình đào tạo trong nước
 1.1. Bậc Đại học
TT
Ngành học
Mã ngành/
Chuyên ngành
ĐiểmXét tuyển
Môn Xét tuyển
(Chọn 1 trong các tổ hợp)
1
Ngành Kỹ thuật Phần mềm
có các chuyên ngành:
D480103
 1. Toán, Lý, Hóa
2. Toán, Lý, Văn
3. Toán, Văn, Ngoại ngữ
4. Toán, Hóa, Văn
+ Kỹ thuật Mạng máy tính
101
15
+ Công nghệ Phần mềm
102
15
+ Thiết kế Đồ họa /Game/Multimedia
111
15
2
Ngành Hệ thống thông tin Quản lý
có chuyên ngành:
D340405
 
+ Hệ thống Thông tin Quản lý
410
15
3
Ngành Kỹ thuật Công trình Xây dựng
có chuyên ngành:
D580201
 1. Toán, Lý, Hóa
2. Toán, Lý, Văn
3. Toán, Văn, Ngoại ngữ
4. Toán, Hóa, Văn
+ Xây dựng Dân dụng & Công nghiệp
105
15
4
Ngành Công nghệ Kỹ thuật Công trình Xây dựng có các chuyên ngành:
D510102
 
+ Xây dựng Cầu đường
106
15
+ Công nghệ quản lý xây dựng
206
15
5
Ngành Kiến trúc có các chuyên ngành:
D580102
 1. Toán, Lý, Vẽ Mỹ thuật
2. Toán, Văn, Vẽ Mỹ thuật
3. Toán, Văn, Vẽ Hình họa
4. Toán, Lý, Vẽ Hình họa
+ Kiến trúc Công trình
107
15
+ Kiến trúc Nội thất
108
15
6
Ngành Công nghệ Kỹ thuật Điện - Điện tử có các chuyên ngành:
D510301
 1. Toán, Lý, Hóa
2. Toán, Lý, Văn
3. Toán, Văn, Ngoại ngữ
4. Toán, Hóa, Văn
+ Điện Tự động
110
15
+ Thiết kế Số
104
17
+ Điện tử - Viễn thông
109
15
7
Ngành Công nghệ Kỹ thuật Môi trường
có chuyên ngành:
D510406
 1. Toán, Lý, Hóa
2. Toán, Lý, Văn
3. Toán, Hóa, Sinh
4. Toán, Hóa, Văn
+ Công nghệ & Kỹ thuật Môi trường
301
15
8
Ngành Quản lý Tài nguyên & Môi trường
có chuyên ngành :
D850101
 
+ Quản lý Tài nguyên & Môi trường
307
15
9
Ngành Quản trị Kinh doanh
có các chuyên ngành:
D340101
 1. Toán, Lý, Hóa
2. Toán, Lý, Văn
3. Toán, Văn, Ngoại ngữ
4. Toán, Hóa, Văn
+ Quản trị Kinh doanh Tổng hợp
400
15
+ Quản trị Kinh doanh Marketing
401
15
+ Ngoại thương (QTKD Quốc tế)
411
15
+ Kinh doanh thương mại
412
15
10
Ngành Tài chính - Ngân hàng
có các chuyên ngành:
D340201
 
+ Tài chính Doanh nghiệp
403
15
+ Ngân hàng
404
15
11
Ngành Kế toán có các chuyên ngành:
D340301
 
+ Kế toán Kiểm toán
405
15
+ Kế toán Doanh nghiệp
406
15
12
Ngành Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành có các chuyên ngành:
D340103
 1. Toán, Lý, Hóa
2. Toán, Lý, Ngoại Ngữ
3. Toán, Văn, Ngoại ngữ
4. Văn, Sử, Địa
+ Quản trị Du lịch & Khách sạn
407
15
+ Quản trị Du lịch & Lữ hành
408
15
13
Ngành Ngôn ngữ Anh có các chuyên ngành:
D220201
 1. Toán, Văn, Tiếng Anh
2.Văn, Sử, Tiếng Anh
3. Văn, Địa, Tiếng Anh
+ Tiếng Anh Biên - Phiên dịch
701
15
+ Tiếng Anh Du lịch
702
15
14
Ngành Điều dưỡng có chuyên ngành:
D720501
 1. Toán, Lý, Hóa
2. Toán, Hóa, Sinh
3. Toán, Văn, Sinh
4. Toán, Văn, Hóa
+ Điều dưỡng Đa khoa
302
15
15
Ngành Dược sỹ có chuyên ngành:
D720401
 
+ Dược sỹ (Đại học)
303
19
16
Ngành Y đa khoa có chuyên ngành:
D720101
 Toán, Hóa, Sinh
+ Bác sĩ Đa khoa
305
22
17
Ngành Luật kinh tế có chuyên ngành:
D380107
 1. Toán, Lý, Hóa
2. Toán, Lý, Ngoại Ngữ
3. Toán, Văn, Ngoại ngữ
4. Văn, Sử, Địa
+ Luật Kinh tế
609
15
18
Ngành Văn học có chuyên ngành:
D220330
 1. Văn, Sử, Địa
2. Toán, Văn, Ngoại ngữ
3. Văn, Sử, Ngoại ngữ
4. Văn, Địa, Ngoại ngữ
+ Văn - Báo chí
601
15
19
Ngành Việt Nam học có chuyên ngành:
D220113
 
+ Văn hoá Du lịch
605
15
20
Ngành Quan hệ Quốc tế có chuyên ngành:
D310206
 
+ Quan hệ Quốc tế
608
15
21
Ngành Công nghệ Thực phẩm có chuyên ngành
D540101
  
+ Công nghệ Thực phẩm
306
15
1. Toán, Lý, Hóa
2. Toán, Hóa, Sinh
3. Toán, Văn, Hóa
4. Toán, Văn, Ngoại ngữ
Ghi chú: Thí sinh đăng ký xét tuyển theo MÃ NGÀNH đào tạo và được quyền chọn các chuyên ngành thuộc mã ngành xét tuyển để học.

Quyền hạn của bạn

   
Bạn không có quyền trả lời bài viết