Xe tải Tera 345SL được trang bị động cơ ISUZU JE493ZLQ4 với vận tốc 60km/h, trong vòng khoảng cách 100km, Tera 345SL chỉ tiêu hao 8-9 lít nhiên liệu. Bình dầu của xe được làm bằng nhôm giúp dầu trong bình có sự giản nở tốt hơn.
![Chợ ôtô: Xe tải Teraco 345SL - xe tải teraco 3t45 giá tốt 7](https://2img.net/h/kinhdoanhachau.com/wp-content/uploads/2020/07/7.jpg)
Xe tải Teraco 345SL được thiết kế với kích thước thùng dài 6m1 đã đáp ứng được nhu cầu vận chuyển vật liệu xây dựng ( thanh sắt dài 6m, ống nhựa, đồ điện tử…) thùng xốp, hàng cồng kềnh…
![Chợ ôtô: Xe tải Teraco 345SL - xe tải teraco 3t45 giá tốt 6](https://2img.net/h/kinhdoanhachau.com/wp-content/uploads/2020/07/6.jpg)
Cabin xe tải Tera 345SL 3.45 tấn rộng và thoáng do kết hợp cần số trên bảng điều khiển giúp cho người điều khiển di chuyển thoải mái trong cabin.
![Chợ ôtô: Xe tải Teraco 345SL - xe tải teraco 3t45 giá tốt 5](https://2img.net/h/kinhdoanhachau.com/wp-content/uploads/2020/07/5.jpg)
THÔNG TIN CHUNG XE TẢI TERACO 345SL KHUNG MUI
![Chợ ôtô: Xe tải Teraco 345SL - xe tải teraco 3t45 giá tốt 7](https://2img.net/h/kinhdoanhachau.com/wp-content/uploads/2020/07/7.jpg)
Xe tải Teraco 345SL được thiết kế với kích thước thùng dài 6m1 đã đáp ứng được nhu cầu vận chuyển vật liệu xây dựng ( thanh sắt dài 6m, ống nhựa, đồ điện tử…) thùng xốp, hàng cồng kềnh…
![Chợ ôtô: Xe tải Teraco 345SL - xe tải teraco 3t45 giá tốt 6](https://2img.net/h/kinhdoanhachau.com/wp-content/uploads/2020/07/6.jpg)
Cabin xe tải Tera 345SL 3.45 tấn rộng và thoáng do kết hợp cần số trên bảng điều khiển giúp cho người điều khiển di chuyển thoải mái trong cabin.
![Chợ ôtô: Xe tải Teraco 345SL - xe tải teraco 3t45 giá tốt 5](https://2img.net/h/kinhdoanhachau.com/wp-content/uploads/2020/07/5.jpg)
THÔNG TIN CHUNG XE TẢI TERACO 345SL KHUNG MUI
- Khối lượng bản thân: 3450 kg
- Khối lượng toàn bộ theo thiết kế: 7135 kg
- Khối lượng hàng chuyên chở cho phép TGGT: 3490 kg
- Số người cho phép chở, kể cả người lái: 03 người
- Kích thước bao (dài x rộng x cao): 7900 x 2105 x 3040 mm
- Khoảng cách trục: 4500 mm
- Kích thước lòng thùng xe (dài x rộng x cao): 6050 x 1950 x 650/1950 mm
- Công thức bánh xe: 4x2R
- Khoảng cách gầm xe: 210 mm
- Vết bánh xe trục 1/2/3…: 1660/1590 mm
- Khoảng cách tâm 2 bánh sau phía ngoài (Wt): 1850
- Chiều dài đầu/đuôi xe (ROH): 1150/ 2250 mm
- Động cơ: JE493ZLQ4
- Đường kính xi lanh x hành trình piston (mm): 93 x102
- Loại động cơ: Diesel, 4 kỳ, 4 xylanh thẳng hàng, làm mát bằng chất lỏng, tăng áp
- Loại nhiên liệu: Diesel
- Thể tích làm việc (cm3): 2771
- Công suất lớn nhất/ tốc độ quay (kW/vòng/phút): 78/3400
- Mô men lớn nhất/ tốc độ quay (N.m/vòng/phút): 257/2000
- Số cấp: 5 số tiến 1 số lùi
- Cỡ lốp: 7.00-16LT Khả năng chịu tải/cấp tốc độ: 118/116/J
- Loại thân xe: Sát xi chịu lực/ Cabin đơn, kiểu lật, 02 cửa
|
|