tiếng hàn sơ cấp bài 5
Khách viếng thămTrong bài học trước, chúng ta học cách phát âm với 1 phụ âm cuối.
Vậy với từ có 2 phụ âm cuối, cách phát thế nào? Mời các bạn theo dõi một số các quy luật biến âm sau:
ㄳ–> k
ㄵ–> n
ㄶ–> n
ㄺ–> k
ㄻ–> m
ㄼ–> l/p
ㄽ–> l
ㄾ–> l
ㄿ–> p
ㅀ–> l
ㅄ–> p
Dựa vào cách phát âm trên, các bạn có thể đọc và viết một số các từ sau
1. 몫, 몫이
2. 앉다, 앉으십시오
3. 않다, 많다, 많아요
4. 홁, 읽다, 읽으십시오
5. 젊다, 삶다, 젊어, 삶아
6. 여덟, 넓다, 넓어, 밟다, 밟아
7. 외곬, 외곬으로
8. 핥다, 핥아
9. 읊다, 읊어
10. 잃다, 잃어버리다
11. 없다, 없어지다
TRUNG TÂM TIẾNG HÀN SOFL
Địa chỉ
Cơ sở 1 Số 365 - Phố vọng - Đồng tâm -Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở 2: Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội
Cơ sở 3: Số 54 Ngụy Như Kon Tum - Thanh Xuân - Hà Nội
Hotline: (84-4) 62 921 082 - (84-4) 0964 66 12 88
Vậy với từ có 2 phụ âm cuối, cách phát thế nào? Mời các bạn theo dõi một số các quy luật biến âm sau:
ㄳ–> k
ㄵ–> n
ㄶ–> n
ㄺ–> k
ㄻ–> m
ㄼ–> l/p
ㄽ–> l
ㄾ–> l
ㄿ–> p
ㅀ–> l
ㅄ–> p
Dựa vào cách phát âm trên, các bạn có thể đọc và viết một số các từ sau
1. 몫, 몫이
2. 앉다, 앉으십시오
3. 않다, 많다, 많아요
4. 홁, 읽다, 읽으십시오
5. 젊다, 삶다, 젊어, 삶아
6. 여덟, 넓다, 넓어, 밟다, 밟아
7. 외곬, 외곬으로
8. 핥다, 핥아
9. 읊다, 읊어
10. 잃다, 잃어버리다
11. 없다, 없어지다
TRUNG TÂM TIẾNG HÀN SOFL
Địa chỉ
Cơ sở 1 Số 365 - Phố vọng - Đồng tâm -Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở 2: Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội
Cơ sở 3: Số 54 Ngụy Như Kon Tum - Thanh Xuân - Hà Nội
Hotline: (84-4) 62 921 082 - (84-4) 0964 66 12 88
Hay quá, giá như bạn lập 1 cái nick và đăng bài thì mấy bài trước mình đc đọc đc rùi, huhu
Giờ chỉ thấy có bài 5, không tìm được các bài trước đó!
Giờ chỉ thấy có bài 5, không tìm được các bài trước đó!