Bài Viết Này Chuẩn châu âu sẽ gởi đến các bạn Những Dạng khác nhau của tiếng Trung Quốc . Vậy tiếng hoa bao gồm những dạng nào , viết ra sao , là bao nhiêu người sử dụng những dạng như vậy , bản đồ dưới đây sẽ thể hiện rõ điều đó 1 cách cụ thể nhất , nào cùng tìm hiểu với chứng chỉ tiếng hoa nào
Bản đồ thể hiện những dạng khác nhau của tiếng Trung Quốc (“các ngôn ngữ” hoặc “nhóm phương ngữ”).
Các phân loại tranh cãi:
– Sau khi xem xong bản đồ trên các bạn có cảm nghĩ gì nào , theo mình nghĩ thì có 1 số bạn sẽ lắc đầu ngao ngán , nhưng khi trong luyện thi tiếng hoa cấp tốc các bạn cần phải hiểu kỹ những dạng này nhé .
– Những bài tiếp theo Chuẩn châu âu sẽ giới thiệu tiếp cho các bạn bảng chữ số Trung quốc nhé .
– Chúc các bạn có 1 bài viết tuyệt vời để xem.
Bản đồ thể hiện những dạng khác nhau của tiếng Trung Quốc (“các ngôn ngữ” hoặc “nhóm phương ngữ”).
Tên | Viết tắt | Bính âm | Latinh hóa | Giản thể | Phồn thể | Tổng số người nói |
Quan Thoại Chú thích: Gồm Tiếng Phổ thông | Quan; 官 | Guānhuà Běifānghuà | Bính âm: Guānhuà Bính âm: Běifānghuà | 官话 (Quan thoại) 北方话 (Bắc phương thoại) | 官話 北方話 | khoảng 1.365 triệu |
Ngô Chú thích: Gồm Tiếng Thượng Hải | Ngô; 吴/吳 | Wúyǔ | Trường-đoản: Ng Nyiu hoặcGhu Nyiu | 吴语 (Ngô ngữ) | 吳語 | khoảng 90 triệu |
Quảng Đông Chú thích: Gồm Tiếng Quảng Đông & Tiếng Đài Sơn | Việt; 粤/粵 | Yuèyǔ | Yale: Yuht Yúh Việt bính: Jyut6 Jyu5 | 粤语 (Việt ngữ) | 粵語 | khoảng 70 triệu |
Mân Chú thích: Gồm Tiếng Phúc Lão, Đài Loan &Triều Châu | Mân; 闽/閩 | Mǐnyǔ | POJ: Bân Gú; BUC: Mìng Ngṳ̄ | 闽语 (Mân thoại) | 閩語 | khoảng 50 triệu |
Tương | Tương; 湘 | Xiāngyǔ | Romanji: Shiāen’ỳ | 湘语(Tương ngữ) | 湘語 | khoảng 36 triệu |
Khách Gia | Khách Gia;客家 Khách; 客 | Kèjiāhuà Kèhuà | Bính âm Khách Gia: Hak-kâ-fahoặc Hak-kâ-va Bính âm Khách Gia: Hak-fahoặc Hak-va | 客家话(Khách Gia thoại) 客话(Khách thoại) | 客家話 客話 | khoảng 35 triệu |
Cám | Cám; 贛 | Gànyǔ | Latinh hóa: Gon Ua | 赣语 (Cám thoại) | 贛語 | khoảng 31 triệu |
Tên | Viết tắt | Bính âm | Latinh hóa | Giản thể | Phồn thể | Tổng số người nói |
Tấn Chú thích: từ tiếng Quan Thoại | Tấn; 晋/晉 | Jìnyǔ | Không có | 晋语 (Tấn ngữ) | 晉語 | 45 triệu |
Huy Chú thích: từ tiếng Ngô | Huy; 徽 | Huīyǔ Huīzhōuhuà | Không có | 徽语 (Huy ngữ) 徽州话 (Huy Châu thoại) | 徽語 徽州話 | ~3,2 triệu |
Bình Chú thích: từ tiếng Quảng Đông | Bình; 平 | Pínghuà Guǎngxī Pínghuà | Không có | 平话 (Bình thoại) 广西平话(Quảng Tây Bình thoại) | 平話 廣西平話 | ~5 triệu |
– Sau khi xem xong bản đồ trên các bạn có cảm nghĩ gì nào , theo mình nghĩ thì có 1 số bạn sẽ lắc đầu ngao ngán , nhưng khi trong luyện thi tiếng hoa cấp tốc các bạn cần phải hiểu kỹ những dạng này nhé .
– Những bài tiếp theo Chuẩn châu âu sẽ giới thiệu tiếp cho các bạn bảng chữ số Trung quốc nhé .
– Chúc các bạn có 1 bài viết tuyệt vời để xem.
- Ngoài Ra Các bạn có thể tham gia vào fanpage Thi Chứng Chỉ B Tiếng Hoa để chia sẽ những thông tin bổ ích nhé
tiếng anh a2 tiếng anh b1 tiếng anh c1
Up dùm @tienganhtinhoc chúc bạn ngày càng đắt khách
Admin mệt ae ạ, ae nghiêm túc thực hiện Quy định đi
Thay vì tạo nhiều chủ đề giống nhau, hãy UP TOP bài viết bằng cách reply dưới bài
Thay vì tạo nhiều chủ đề giống nhau, hãy UP TOP bài viết bằng cách reply dưới bài