1. Các loại từ trong câu tiếng Anh
Giống như trong tiếng Việt thì tiếng Anh cũng có nhiều loại từ khác nhau. Tổng cộng là có tám loại: Danh từ, động từ, tính từ, trạng từ, giới từ, đại từ, liên từ, thán từ. Dưới đây là đặc điểm của từng loại từ. Chúng ta không thể sắp xếp trật từ từ trong tiếng Anh mà không hiểu về các từ loại đúng không nào. Cùng tìm hiểu Cách sắp xếp từ tiếng Anh thành câu hoàn chỉnh
Danh từ trong tiếng Anh
Danh từ trong tiếng Anh là những từ chỉ người, vật, việc, sự việc, sự vật,…
Ví dụ:
Table : cái bàn
Computer : máy tính để bàn
Hand: bàn tay
Phone: Điện thoại
Water: nước
Danh tù trong trật tự từ trong câu tiếng Anh
Động từ trong tiếng Anh
Động từ trong tiếng Anh là những từ dùng để chủ hành động, trạng thái của con người, vật, sự vật, sự vật, sự việc,…
Ví dụ:
Go: đi
Run: chạy
Play: chơi
Swim: bơi
Smile: cười
Tính từ trong tiếng Anh
Tính từ trong tiếng Anh là những từ được dùng để chỉ trạng thái, đặc điểm tính chất của người, sự vật, sự việc,…
Ví dụ:
Long: dài
Tall: cao
Big: to
Hard: cứng
Soft: Mềm mại
Trạng từ trong tiếng Anh
Trạng từ trong tiếng Anh là những từ bổ nghĩa cho động từ, tính từ hoặc bổ nghĩa cho cả câu. Trạng từ trong tiếng Anh không nhất thiết là một từ mà nó có thể là một cụm từ có chứa các từ loại khác
Ví dụ:
Today: hôm nay
Yesterday: hôm qua
At the park: ở công viên
Always: luôn luôn
At my home: tại nhà tôi
Giới từ trong tiếng Anh
Giới từ trong tiếng Anh là các từ được dùng để chỉ sự liên quan giữa hai danh từ khác nhau trong câu
Ví dụ:
In
Of
For
Into
At
Đại từ trong tiếng Anh
Đại từ trong tiếng Anh được chia làm năm loại: Đại từ nhân xưng, đại từ phản thân, đại từ bất định, đại từ chỉ định, đại từ sở hữu. Chúng đều có mục đích chung nhất đó là thay thế cho danh từ hoặc cụm danh từ nào đó trong câu để tránh sự lặp từ.
Ví dụ:
We
They
I
You
He
Liên từ trong tiếng Anh
Liên từ trong tiếng Anh là từ dùng để liên kết các từ, cụm từ, các mệnh đề trong câu
Ví dụ:
And
Or
After
but
Although
Thán từ trong tiếng Anh
Thán từ trong tiếng Anh là những từ dùng để biểu đạt cảm xúc. Thường được sử dụng trong giao tiếp hàng ngày.
Ví dụ:
Wow
Oh
Uhm
Ah
Hmm
[FREE] Download Ebook Hack Não Phương Pháp – Hướng dẫn cách học tiếng Anh thực dụng, dễ dàng cho người không có năng khiếu và mất gốc. Hơn 205.350 học viên đã áp dụng thành công với lộ trình học thông minh này.
TẢI NGAY
2. Trật tự từ trong câu tiếng Anh đơn giản
Dưới đây chúng mình sẽ nêu cấu trúc câu cơ bản nhất và trật tự từ trong câu tiếng Anh cơ bản đó. Nếu bạn là người mới bắt đầu thì đừng bỏ qua nhé.
Trật tự từ trong câu tiếng Anh đơn giản
S + V + O
Trong bất cứ câu tiếng Anh cơ bản nào cũng đều có các phần nêu trên. Đó là gì? Đó là chủ ngữ, động từ, tân ngữ.
Chủ ngữ ở đây có thể là : Danh từ, đại từ
Động từ : các động từ chỉ hành động
Tân ngữ(đi sau các động từ chỉ hành động) có thể là : danh từ, cụm danh từ
Trong một câu khẳng định thông thường sẽ giữ đúng cấu trúc như trên không thay đổi.
Ví dụ:
I love you
He plays tennis
She goes to school
3. Trật tự từ trong câu tiếng Anh khác
Trật tự từ trong câu tiếng Anh cơ bản khá là đơn giản đúng không nào. Tuy nhiên thì không phải một câu trong tiếng Anh chỉ có vậy. Trong câu còn có thể có nhiều thành phần khác khiến câu trở nên phức tạp hơn. Cùng chúng mình tìm hiểu ngay sau đây để biết thêm về những trật tự từ trong câu tiếng Anh nhé.
Trật tự từ trong câu tiếng Anh có trạng từ
Cũng là trạng từ tuy nhiên, mỗi loại trạng từ sẽ có những vị trí khác nhau trong câu do đó trật tự từ trong câu tiếng Anh cũng sẽ khác nhau.
Trật tự từ trong câu tiếng Anh khác
Trật từ từ của các trạng từ chỉ thời gian và địa điểm trong câu
S + v + (O) + Trạng từ chỉ địa điểm + Trạng từ chỉ thời gian
Luu ý:
Trạng từ có thể đứng ở đầu hoặc cuối câu
KHÔNG chen vào giữa câu
Khi trong câu xuất hiện cùng lúc cả trạng từ chỉ địa điểm và trạng từ chỉ thời gian thì địa điểm trước thời gian sau
Ví dụ:
They watch movie at home
She arrived at the office at 7 o’clock
Trật tự từ trong câu tiếng Anh có trạng từ chỉ tần suất
Để xét đến trật tự từ trong câu tiếng Anh có trạng từ chỉ tần suất chúng mình tạm chia thành hai loại đó là: trạng từ chỉ tần suất và cụm trạng từ chỉ tần suất
Trạng từ chỉ tần suất
S + Trạng từ chỉ tần suất + V
Khác với trạng từ thông thường những trạng từ chỉ tần suất sẽ đứng ngay trước động từ.
Ví dụ:
I never smoke
She often goes to the movies with her friends
Cụm trạng từ chỉ tần suất
S + V +(O) + Cụm trạng từ chỉ tần suất
Ví dụ:
He goes on business trips twice a week
I go to school every day
Trật tự từ trong câu tiếng Anh câu có tính từ
Trật tự từ trong câu có chứa tính từ
– Các vị trí của tính từ trong câu
Vị trí của tính từ nói chung đó là: đứng trước danh từ
Ví dụ:
He drives the red car
She had a fight with a big dog
– Vị trí của các tính từ khác nhau trong cùng một câu:
Ý kiến- Kích thước- Tuổi- Hình dạng- Màu sắc- Nguồn gốc- Chất liệu- Mục đích
Ví dụ:
She has long red hair
He has a lovely yellow puppy
[FREE] Download Ebook Hack Não Phương Pháp – Hướng dẫn cách học tiếng Anh thực dụng, dễ dàng cho người không có năng khiếu và mất gốc. Hơn 205.350 học viên đã áp dụng thành công với lộ trình học thông minh này.
4. Bài tập về trật tự từ trong câu tiếng Anh
Sắp xếp trật tự từ trong những câu tiếng Anh sau
teeth/ She/ to/ yesterday/ her/ see/ went
beautiful/ I/ black/ bought/ bicycle/ a
travels/ family/ to/ on/ My/ weekends/ London
in/ I/ machine/ the/ near/ green/ the/ exit/ sit/ vending
The/ 8pm/ starts/ movie/ at
go/ to/ I/ before/ 7 o’clock/ always/ school
a/ He/ flowers/ big/ of/ gave/ bunch/ me/ red
year/ travels/ a/ She/ twice
I/ bakery/ the/ cake/ across/ the/ bought/ from/ this/ street
Đáp án
She went to see her teeth yesterday
I bought a beautiful black bicycle
My family travels to London on weekends
I sit near the green vending machine in the exit
The movie starts at 8pm
I always go to school before 7 o’clock
He gave me a bunch of big red flowers
She travels twice a year
I bought this cake from the bakery across the street
Giống như trong tiếng Việt thì tiếng Anh cũng có nhiều loại từ khác nhau. Tổng cộng là có tám loại: Danh từ, động từ, tính từ, trạng từ, giới từ, đại từ, liên từ, thán từ. Dưới đây là đặc điểm của từng loại từ. Chúng ta không thể sắp xếp trật từ từ trong tiếng Anh mà không hiểu về các từ loại đúng không nào. Cùng tìm hiểu Cách sắp xếp từ tiếng Anh thành câu hoàn chỉnh
Danh từ trong tiếng Anh
Danh từ trong tiếng Anh là những từ chỉ người, vật, việc, sự việc, sự vật,…
Ví dụ:
Table : cái bàn
Computer : máy tính để bàn
Hand: bàn tay
Phone: Điện thoại
Water: nước
Danh tù trong trật tự từ trong câu tiếng Anh
Động từ trong tiếng Anh
Động từ trong tiếng Anh là những từ dùng để chủ hành động, trạng thái của con người, vật, sự vật, sự vật, sự việc,…
Ví dụ:
Go: đi
Run: chạy
Play: chơi
Swim: bơi
Smile: cười
Tính từ trong tiếng Anh
Tính từ trong tiếng Anh là những từ được dùng để chỉ trạng thái, đặc điểm tính chất của người, sự vật, sự việc,…
Ví dụ:
Long: dài
Tall: cao
Big: to
Hard: cứng
Soft: Mềm mại
Trạng từ trong tiếng Anh
Trạng từ trong tiếng Anh là những từ bổ nghĩa cho động từ, tính từ hoặc bổ nghĩa cho cả câu. Trạng từ trong tiếng Anh không nhất thiết là một từ mà nó có thể là một cụm từ có chứa các từ loại khác
Ví dụ:
Today: hôm nay
Yesterday: hôm qua
At the park: ở công viên
Always: luôn luôn
At my home: tại nhà tôi
Giới từ trong tiếng Anh
Giới từ trong tiếng Anh là các từ được dùng để chỉ sự liên quan giữa hai danh từ khác nhau trong câu
Ví dụ:
In
Of
For
Into
At
Đại từ trong tiếng Anh
Đại từ trong tiếng Anh được chia làm năm loại: Đại từ nhân xưng, đại từ phản thân, đại từ bất định, đại từ chỉ định, đại từ sở hữu. Chúng đều có mục đích chung nhất đó là thay thế cho danh từ hoặc cụm danh từ nào đó trong câu để tránh sự lặp từ.
Ví dụ:
We
They
I
You
He
Liên từ trong tiếng Anh
Liên từ trong tiếng Anh là từ dùng để liên kết các từ, cụm từ, các mệnh đề trong câu
Ví dụ:
And
Or
After
but
Although
Thán từ trong tiếng Anh
Thán từ trong tiếng Anh là những từ dùng để biểu đạt cảm xúc. Thường được sử dụng trong giao tiếp hàng ngày.
Ví dụ:
Wow
Oh
Uhm
Ah
Hmm
[FREE] Download Ebook Hack Não Phương Pháp – Hướng dẫn cách học tiếng Anh thực dụng, dễ dàng cho người không có năng khiếu và mất gốc. Hơn 205.350 học viên đã áp dụng thành công với lộ trình học thông minh này.
TẢI NGAY
2. Trật tự từ trong câu tiếng Anh đơn giản
Dưới đây chúng mình sẽ nêu cấu trúc câu cơ bản nhất và trật tự từ trong câu tiếng Anh cơ bản đó. Nếu bạn là người mới bắt đầu thì đừng bỏ qua nhé.
Trật tự từ trong câu tiếng Anh đơn giản
S + V + O
Trong bất cứ câu tiếng Anh cơ bản nào cũng đều có các phần nêu trên. Đó là gì? Đó là chủ ngữ, động từ, tân ngữ.
Chủ ngữ ở đây có thể là : Danh từ, đại từ
Động từ : các động từ chỉ hành động
Tân ngữ(đi sau các động từ chỉ hành động) có thể là : danh từ, cụm danh từ
Trong một câu khẳng định thông thường sẽ giữ đúng cấu trúc như trên không thay đổi.
Ví dụ:
I love you
He plays tennis
She goes to school
3. Trật tự từ trong câu tiếng Anh khác
Trật tự từ trong câu tiếng Anh cơ bản khá là đơn giản đúng không nào. Tuy nhiên thì không phải một câu trong tiếng Anh chỉ có vậy. Trong câu còn có thể có nhiều thành phần khác khiến câu trở nên phức tạp hơn. Cùng chúng mình tìm hiểu ngay sau đây để biết thêm về những trật tự từ trong câu tiếng Anh nhé.
Trật tự từ trong câu tiếng Anh có trạng từ
Cũng là trạng từ tuy nhiên, mỗi loại trạng từ sẽ có những vị trí khác nhau trong câu do đó trật tự từ trong câu tiếng Anh cũng sẽ khác nhau.
Trật tự từ trong câu tiếng Anh khác
Trật từ từ của các trạng từ chỉ thời gian và địa điểm trong câu
S + v + (O) + Trạng từ chỉ địa điểm + Trạng từ chỉ thời gian
Luu ý:
Trạng từ có thể đứng ở đầu hoặc cuối câu
KHÔNG chen vào giữa câu
Khi trong câu xuất hiện cùng lúc cả trạng từ chỉ địa điểm và trạng từ chỉ thời gian thì địa điểm trước thời gian sau
Ví dụ:
They watch movie at home
She arrived at the office at 7 o’clock
Trật tự từ trong câu tiếng Anh có trạng từ chỉ tần suất
Để xét đến trật tự từ trong câu tiếng Anh có trạng từ chỉ tần suất chúng mình tạm chia thành hai loại đó là: trạng từ chỉ tần suất và cụm trạng từ chỉ tần suất
Trạng từ chỉ tần suất
S + Trạng từ chỉ tần suất + V
Khác với trạng từ thông thường những trạng từ chỉ tần suất sẽ đứng ngay trước động từ.
Ví dụ:
I never smoke
She often goes to the movies with her friends
Cụm trạng từ chỉ tần suất
S + V +(O) + Cụm trạng từ chỉ tần suất
Ví dụ:
He goes on business trips twice a week
I go to school every day
Trật tự từ trong câu tiếng Anh câu có tính từ
Trật tự từ trong câu có chứa tính từ
– Các vị trí của tính từ trong câu
Vị trí của tính từ nói chung đó là: đứng trước danh từ
Ví dụ:
He drives the red car
She had a fight with a big dog
– Vị trí của các tính từ khác nhau trong cùng một câu:
Ý kiến- Kích thước- Tuổi- Hình dạng- Màu sắc- Nguồn gốc- Chất liệu- Mục đích
Ví dụ:
She has long red hair
He has a lovely yellow puppy
[FREE] Download Ebook Hack Não Phương Pháp – Hướng dẫn cách học tiếng Anh thực dụng, dễ dàng cho người không có năng khiếu và mất gốc. Hơn 205.350 học viên đã áp dụng thành công với lộ trình học thông minh này.
4. Bài tập về trật tự từ trong câu tiếng Anh
Sắp xếp trật tự từ trong những câu tiếng Anh sau
teeth/ She/ to/ yesterday/ her/ see/ went
beautiful/ I/ black/ bought/ bicycle/ a
travels/ family/ to/ on/ My/ weekends/ London
in/ I/ machine/ the/ near/ green/ the/ exit/ sit/ vending
The/ 8pm/ starts/ movie/ at
go/ to/ I/ before/ 7 o’clock/ always/ school
a/ He/ flowers/ big/ of/ gave/ bunch/ me/ red
year/ travels/ a/ She/ twice
I/ bakery/ the/ cake/ across/ the/ bought/ from/ this/ street
Đáp án
She went to see her teeth yesterday
I bought a beautiful black bicycle
My family travels to London on weekends
I sit near the green vending machine in the exit
The movie starts at 8pm
I always go to school before 7 o’clock
He gave me a bunch of big red flowers
She travels twice a year
I bought this cake from the bakery across the street
Công ty dịch thuật miền trung dịch thuật sài gòn 247 công ty dịch thuật MIDtrans