Diễn đàn rao vặt Tuổi trẻ
Mối quan hệ thời gian THẬT DỄ NHỚ FfWzt02
Diễn đàn rao vặt Tuổi trẻ
Mối quan hệ thời gian THẬT DỄ NHỚ FfWzt02
 


#1

18.11.22 17:09

hiennguyen123

hiennguyen123

Thành viên gắn bó
0966836512
Thành viên gắn bó

cùng Kosei học ngữ pháp N1 Bài 1: Mối quan hệ thời kì theo giáo trình Shinkanzen Bunpou N1 nhé! Hãy cùng trọng tâm tiếng Nhật Kosei học tiếng nhật giao thiệp bài một nào!

Học ngữ pháp tiếng Nhật N1
Mối quan hệ thời gian THẬT DỄ NHỚ Bunpou%20N1-%20Bai%201-2

Bunpou N1 | Bài 1

Mối quan hệ thời gian

Mối quan hệ thời gian THẬT DỄ NHỚ WAAACH5BAEKAAAALAAAAAABAAEAAAICRAEAOw==một. ~ が早いか…(~がはやいか)
Ý nghĩaRồi thì tức thời, ngay lúc

sử dụng trong trường hợp miêu tả 1 hành động thực hiện tiếp nối ngay sau một sự việc nào ấy, hoặc tình trạng một sự việc xảy ra ngay phút chốc ấy. Câu văn biểu hiện sự việc ngoài dự kiến, chẳng thể hiện hành động ý chí hay hoài vọng của người đề cập.
Cấu trúc
る・た+ が早いか
tỉ dụ
l 海外旅行に出発の日、山田さんは空港に着くが早いか,コンビニに駆け込んだ。
Vào ngày phát xuất đi du hý nước ngoài, sau khi đáp xuống phi trường, Yamada chạy lao ngay vào combini.

l うちの子はいつも学校から帰ってきて、かばんを放り出すが早いか遊びに行ってしまう。
Đám trẻ nhà tôi khi nào cũng về đến nhà phát là vứt ngay cặp sách ra rồi đi chơi.

Mối quan hệ thời gian THẬT DỄ NHỚ WAAACH5BAEKAAAALAAAAAABAAEAAAICRAEAOw==hai. ~や/~や否や(~や/~やいなや)
Ý nghĩa: Vừa…., tức khắc

biểu lộ 2 hành động xảy ra hồ hết song song.
Cấu trúc
+ や/や否や
ví dụ
l 私はその人の顔を一目見る、30年前に別れた恋人だと気がついた。
Vừa nhìn liếc qua khuân mặt của người đó, tôi đã trông thấy bồ cũ 30 năm trước.

l 子供たちは唐揚げが大好物で、食卓に出す、あっという間になくなってしまう。
Vừa bày ra bàn ăn khoai tây, gà rán mà bọn trẻ ham nhất mà loáng 1 loại đã hết sạch rồi.

Mối quan hệ thời gian THẬT DỄ NHỚ WAAACH5BAEKAAAALAAAAAABAAEAAAICRAEAOw==3.~ なり...
Ý nghĩa: Rồi thì ngay lập tức, ngay khi

tiêu dùng trong trường hợp biểu đạt việc thực hiện 1 hành động nối tiếp tức thì. Thường hành động đi sau là hành động bất ngờ, ko đoán trước được.
Cấu trúc
+ なり
tỉ dụ
l 彼はコーヒーを一口飲むなり、吐き出してしまった。
Ngay sau khi uống cà phê, anh đấy đã nôn hết ra.

l 課長は部屋に入ってくるなり、大声で怒鳴った。
Ngay khi vào phòng, trưởng phòng đã hết toáng lên.

Mối quan hệ thời gian THẬT DỄ NHỚ WAAACH5BAEKAAAALAAAAAABAAEAAAICRAEAOw==4. ~そばから
Ý nghĩa: Vừa….ngay

Vừa làm cho gì đó thì liền ngay làm việc gì ấy.
Cấu trúc
る・た+ そばから
thí dụ
l 毎日返事を書くそばから、次々に新しいメールが来る。
Hằng ngày, tôi vừa phản hồi lại, liền nhận được mail mới ngay .

l このテキストは漢字が多くて大変だ。 調べたそばから新しい漢字が出て来る。
Bài học này phổ biến kanji khủng khiếp. Tôi vừa tra liền xuất hiện Kanji tiếp.

nguồn: https://kosei.vn/hoc-ngu-phap-tieng-nhat-n1-bai-1-moi-quan-he-thoi-gian-that-de-nho-n2770.html

Quyền hạn của bạn

   
Bạn không có quyền trả lời bài viết