hiennguyen123
Thành viên gắn bó 0966836512
cộng Trung tâm tiếng Nhật Kosei học từ vị tiếng Nhật theo chủ đề: Tiền tệ. Cả nhà nhớ ôn lại các đếm số trước khi vào bài học nhé.
từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề – Tiền tệ
[list="padding-right: 40px; padding-left: 40px; color: rgb(51, 51, 51); font-family: sans-serif, Arial, Verdana, \"Trebuchet MS"; font-size: 13px;"][*]金銭 (きんせん) : Tiền
[*]現金 (げんきん) : Tiền mặt
[/list]
(キャッシュ)
[list=3][*]大金 (たいきん): nhiều tiền
[*]紙幣 (しへい): Tiền giấy
[*]銀行口座 (ぎんこうこうざ) : tài khoản nhà băng
[*]送金 (そうきん) :Gửi tiền
[*]代金 (だいきん) :Chi phí
[/list]
出費 (しゅっぴ) : giá thành
[list=8][*]手数料 (てすうりょう) : Phí (hoa hồng, dịch vụ)
[*]値引き (ねびき) : giảm giá
[*]借金 (しゃっきん) : Tiền vay
[*]破産 (はさん) : vỡ nợ
[*]募金 (ぼきん) : Quyên tiền
[*]給与 (きゅうよ) : lương bổng
[*]給料(きゅうりょう): lương lậu
[/list]
両替(りょうがえ)
[list=15][*]月給 (げっきゅう) : Lương tháng
[*]賞金 (しょうきん) : Tiền thưởng
[*]為替 (かわせ): Tỷ giá
[*]送金 (そうきん) : Gửi tiền
[*]関税 (かんぜい) : thuế quan
[*]課税 (かぜい): Đánh thuế
[*]請求 (せいきゅう): bắt buộc trả tiền
[*]割り引く(わりびく): ưu đãi
[/list]
nguồn: https://kosei.vn/hoc-tu-vung-tieng-nhat-theo-chu-de-tien-te-n290.html