Diễn đàn rao vặt Tuổi trẻ
TÊN CÁC BỘ - NGÀNH TRONG TIẾNG NHẬT FfWzt02
Diễn đàn rao vặt Tuổi trẻ
TÊN CÁC BỘ - NGÀNH TRONG TIẾNG NHẬT FfWzt02
 


#1

27.07.23 10:47

hiennguyen123

hiennguyen123

Thành viên gắn bó
0966836512
Thành viên gắn bó

Trung tâm tiếng Nhật Kosei Đánh giá tên những bộ - ngành nghề trong tiếng Nhật này nhé. Đây là chủ đề từ vị SIÊU nhu yếu, Anh chị lấy giấy Note ra để ghi lại hoặc Share lên tường để học dần nhé.

Tên các Bộ - ngành nghề trong tiếng Nhật

TÊN CÁC BỘ - NGÀNH TRONG TIẾNG NHẬT Hoc-tu-vung-tieng-nhat-theo-chu-de-ten-cac-bo-nganh
một. 交通運輸省(うんゆしょう):Bộ giao thông tải.
2. 建設省(けんせつしょう):Bộ vun đắp.
3. 財務省(ざいむしょう):Bộ vốn đầu tư.
4. 商業省(しょ:Bộ ngoại giao.
5. 司法省(しほうしょう):Bộ tư pháp.
6. 外務省(がいむしょう)Bộ quốc phòng.
7. 国防省(こくぼうしょう):うぎょうしょう):Bộ thương nghiệp.
8. 文化情報省(ぶんかじょうほう):Bộ văn hóa thông báo.
9. 工業省(こうぎょう):Bộ công nghiệp.
10. 計画投資省(けいかくとうし):Bộ kế hoạch và đầu cơ.
nguồn: https://kosei.vn/ten-cac-bo-nganh-trong-tieng-nhat-n156.htm

Quyền hạn của bạn

   
Bạn không có quyền trả lời bài viết