hiennguyen123
Thành viên gắn bó 0966836512
Cùng Kosei bỏ túi ngay từ vị tiếng Nhật vay mượn từ tiếng Pháp nhé! 124 Từ vựng vay mượn trong tiếng Nhật cũng mang phổ biến trong khoảng mượn từ tiếng nước ngoài, nhưng chẳng phải chỉ tiếng Anh đâu Anh chị ạ!
1. アナルコサンディカリスム (Anarcho-syndicalisme): chủ nghĩa công đoàn vô chính phủ.
2. アバンゲール (Avant-guerre): giai đoạn tiền chiến.
3. アプレゲール (Après-guerre): thời kỳ hậu chiến.
4. アンシャンレジーム (Ancien régime): chế độ cũ (Chính trị/Xã hội).
5. エクリチュール (Écriture): chữ viết (Triết học/ đôi nghịch có lời nói (パロール) ).
6. カルトゥーシュ (Cartouche): 1 tấm kim loại hình bầu dục, bên trường thường trang hoàng các kí tự, hình vẽ đại diện cho tôn thất.
7. クーデター (Coup d’État): sự đảo chính, cuộc bạo động.
8. クレオール (Créole): tiếng pha tạp (thuật ngữ để chỉ một mẫu ngôn ngữ được dùng bởi một cộng đồng nhất quyết, sinh ra do sự xúc tiếp của 2 hay nhiều ngôn ngữ khác nhau tới từ những cá thể trong cộng đồng đó.)
9. サンディカリスト (Syndicaliste): thành viên nghiệp đoàn.
10. サンディカリスム (Syndicalisme): chủ nghĩa công đoàn.
11. ディスクール (Discours): bài diễn thuyết.
12. ヌーヴォー・ロマン (Nouveau roman): phong trào tiểu thuyết mới (Văn học / 1950 - 1970 / Pháp).
13. パロール (Parole): lời nhắc.
14. パンセ (Pensée): ý nghĩ, tư tưởng.
15. ブルジョワ (Bourgeois): giai cấp tư sản.
16. プロレタリア (Prolétariat): giai cấp vô sản.
17. ラング (Langue): ngôn ngữ.
18. ルネサンス (Renaissance): công đoạn Phục Hưng.
19. レアリスム (Réalisme): chủ nghĩa hiện thực.
20. レゾン・デートル (Raison d’être): lí do tồn tại.
nguồn: https://kosei.vn/124-tu-vung-vay-muon-trong-tieng-nhat-tu-tieng-phap-chi-tiet-nhat-n2705.htm