hoctienganh
Thành viên khởi nghiệp 01629531708
Raovat.tuoitrevn.NET - Diễn đàn rao vặt hiệu quả - Đăng tin rao vặt miễn phí chất lượng, 5 năm uy tín toàn quốc .
- binder (n): tệp đựng tài liệu (có đóng gáy tài liệu bên trong tạo thành một tập)
- folder (n): tệp đựng tài liệu (không đóng gáy)
- calculator (n): máy tính - computer (n): máy vi tính
- laptop (n): máy tính xách tay
- desk (n): bàn làm việc
- desk lamp (n): đèn bàn làm việc - envelope (n): bao thư
- filing cabinet (n): tủ có tầng để hồ sơ
>>>Xem thêm: Luyện thi ielts cấp tốc tại Hà Nội
- flipchart (n): bảng trắng/kẹp giấy di động dùng để thuyết trình
- hole punch (n): cái dập lỗ vào tài liệu
- chair (n): ghế ngồi có tựa
- paper clip (n): kẹp giấy
- stapler (n): cái dập ghim
- staple (n): ghim nằm bên trong cái dập ghim
- staple remover (n): cái dỡ ghim khỏi tài liệu Từ vựng tiếng anh theo chủ đề trong ielts
- Department: phòng
- Marketing department: phòng marketing
- Sales department: phòng kinh doanh, phòng bán hàng
- Public Relations department / PR department: phòng quan hệ công chúng
- Administration department: phòng hành chính
- Human resources department: phòng nhân sự
- Training department: phòng đào tạo
- Accounting department: phòng kế toán
- Treasury department: phòng ngân quỹ
- International Relations department: phòng quan hệ quốc tế
- Local Payment department: phòng thanh toán trong nước
- International Payment department: phòng thanh toán quốc tế
- Information Technology department: phòng công nghệ thông tin
- Customer Service department: phòng chăm sóc khách hàng
- Audit department: phòng kiểm toán
- accountant: kế toán
- baker: thợ làm bánh
- barber: thợ hớt tóc
- bar(man/maid): người phục vụ ở quán rượu
- builder: thợ xây
- butcher: người bán thịt
- carpenter: thợ mộc
- cashier: thu ngân
- chambermaid: nữ phục vụ phòng
- chef: đầu bếp
- cleaner: người lau dọn
- dentist: nha sĩ
- doctor: bác sĩ
- electrician: thợ sửa điện
- engineer: kĩ sư
- fireman: lính cứu hỏa
- fishmonger: người bán / buôn cá
- flight attendant: tiếp viên hàng không
- hairdresser: người làm tóc
- judge: quan tòa
- lawyer: luật sư
- nurse: y tá - optician: người khám thị lực
- painter: họa sĩ / thợ sơn
- photographer: thợ chụp ảnh
- plumber: thợ sửa ống nước
- police(man/woman): cảnh sát
- post(man/woman): người đưa thư
- receptionist: lễ tân
- reporter: phóng viên
- scientist: nhà khoa học
- secretary: thư ký
- surgeon: bác sĩ phẫu thuật
- technician: kỹ thuật viên
- waiter/waitress: bồi bàn
- welder: thợ hàn Tu khoa:
Học từ vựng tiếng anh theo chủ đề văn phòng, gia đình, nghề nghiệp… phổ biến trong thi Ielts, giao tiếp hằng ngày chính xác nhất.
Từ vựng tiếng anh trong ielts chủ đề Văn phòng (Office) khi học Ielts:
- binder (n): tệp đựng tài liệu (có đóng gáy tài liệu bên trong tạo thành một tập)
- folder (n): tệp đựng tài liệu (không đóng gáy)
- calculator (n): máy tính - computer (n): máy vi tính
- laptop (n): máy tính xách tay
- desk (n): bàn làm việc
- desk lamp (n): đèn bàn làm việc - envelope (n): bao thư
- filing cabinet (n): tủ có tầng để hồ sơ
>>>Xem thêm: Luyện thi ielts cấp tốc tại Hà Nội
- flipchart (n): bảng trắng/kẹp giấy di động dùng để thuyết trình
- hole punch (n): cái dập lỗ vào tài liệu
- chair (n): ghế ngồi có tựa
- paper clip (n): kẹp giấy
- stapler (n): cái dập ghim
- staple (n): ghim nằm bên trong cái dập ghim
- staple remover (n): cái dỡ ghim khỏi tài liệu Từ vựng tiếng anh theo chủ đề trong ielts
Từ vựng tiếng anh theo chủ đề các phòng bạn trong công ty:
- Department: phòng
- Marketing department: phòng marketing
- Sales department: phòng kinh doanh, phòng bán hàng
- Public Relations department / PR department: phòng quan hệ công chúng
- Administration department: phòng hành chính
- Human resources department: phòng nhân sự
- Training department: phòng đào tạo
- Accounting department: phòng kế toán
- Treasury department: phòng ngân quỹ
- International Relations department: phòng quan hệ quốc tế
- Local Payment department: phòng thanh toán trong nước
- International Payment department: phòng thanh toán quốc tế
- Information Technology department: phòng công nghệ thông tin
- Customer Service department: phòng chăm sóc khách hàng
- Audit department: phòng kiểm toán
Từ vựng tiếng anh về nghề nghiệp thông dụng có trong Ielts:
- accountant: kế toán
- baker: thợ làm bánh
- barber: thợ hớt tóc
- bar(man/maid): người phục vụ ở quán rượu
- builder: thợ xây
- butcher: người bán thịt
- carpenter: thợ mộc
- cashier: thu ngân
- chambermaid: nữ phục vụ phòng
- chef: đầu bếp
- cleaner: người lau dọn
- dentist: nha sĩ
- doctor: bác sĩ
- electrician: thợ sửa điện
- engineer: kĩ sư
- fireman: lính cứu hỏa
- fishmonger: người bán / buôn cá
- flight attendant: tiếp viên hàng không
- hairdresser: người làm tóc
- judge: quan tòa
- lawyer: luật sư
- nurse: y tá - optician: người khám thị lực
- painter: họa sĩ / thợ sơn
- photographer: thợ chụp ảnh
- plumber: thợ sửa ống nước
- police(man/woman): cảnh sát
- post(man/woman): người đưa thư
- receptionist: lễ tân
- reporter: phóng viên
- scientist: nhà khoa học
- secretary: thư ký
- surgeon: bác sĩ phẫu thuật
- technician: kỹ thuật viên
- waiter/waitress: bồi bàn
- welder: thợ hàn Tu khoa: